Đọc nhanh: 戴上 (đái thượng). Ý nghĩa là: đội lên (mũ, v.v.). Ví dụ : - 空气污染日益严重, 很多人外出都戴上口罩。 Tình trạng ô nhiễm không khí ngày càng nghiêm trọng và nhiều người phải đeo khẩu trang khi ra ngoài
Ý nghĩa của 戴上 khi là Động từ
✪ đội lên (mũ, v.v.)
to put on (hat etc)
- 空气污染 日益严重 很多 人 外出 都 戴 上 口罩
- Tình trạng ô nhiễm không khí ngày càng nghiêm trọng và nhiều người phải đeo khẩu trang khi ra ngoài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戴上
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
- 戴上 矫正 牙套
- đeo mắc cài
- 他 被 戴 上 了 手铐
- Anh ấy đã bị đeo còng tay.
- 快 帮 她 戴 上 胸花
- Đặt áo lót vào cô ấy.
- 她 头上 戴着 美丽 的 胜
- Cô ấy đội một chiếc khăn xinh đẹp trên đầu.
- 他 手上 戴着 一条 金链
- Anh ấy đeo một sợi dây chuyền vàng trên tay.
- 他 每天 上班 都 戴 领带
- Anh ấy mỗi ngày đi làm đều đeo cà vạt.
- 他 腕上 戴 着 只 铜 手镯
- Anh đeo một chiếc vòng tay bằng đồng trên cổ tay.
- 她 在 无名指 上 戴 着 戒指
- Cô đeo một chiếc nhẫn trên ngón áp út.
- 她 的 手上 戴着 一枚 钻戒
- Trên tay cô ấy đeo một chiếc nhẫn kim cương.
- 国王 戴上 了 金色 的 王冠
- Nhà vua đội lên vương miện vàng.
- 我 看见 她 耳朵 上 戴 着 的 钻石 耳钉
- Tôi nhìn thấy những chiếc bông tai đính kim cương trên tai cô ấy
- 在 这个 晚宴 上 , 皇后 戴着 绿宝石 项链
- Trong bữa tối này, hoàng hậu đeo một chiếc vòng cổ bằng ngọc lục bảo.
- 他 手上 戴着 亮亮的 金表
- Tay anh ấy đeo chiếc đồng hồ vàng lấp lánh
- 他 头上 戴着 一顶 黑色 的 鸭舌帽
- Trên đầu anh ta đội một chiếc mũ lưỡi trai màu đen.
- 结婚戒指 应该 戴 在 左手 的 无名指 上
- Nhẫn cưới nên được đeo ở ngón áp út của bàn tay trái.
- 她 戴 了 那么 多 首饰 , 看上去 象是 包 在 金子 里 似的
- Cô ấy đeo nhiều trang sức như vậy, trông giống như được bọc trong vàng.
- 他 被 戴 上 了 懒惰 的 帽子
- Anh ấy bị gán cho cái mác "lười biếng".
- 缝纫 时 , 她 在 手上 戴 一枚 顶针
- Khi đang khâu, cô ấy đeo một cái kim đính trên tay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 戴上
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戴上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
戴›