Đọc nhanh: 戴高帽子 (đái cao mạo tử). Ý nghĩa là: lời tâng bốc; lời nịnh hót; lời xu nịnh.
Ý nghĩa của 戴高帽子 khi là Thành ngữ
✪ lời tâng bốc; lời nịnh hót; lời xu nịnh
比喻对人说恭维的话也说戴高帽儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戴高帽子
- 歪戴 着 帽子 , 耸 着 肩膀 , 满脸 流气
- đầu đội mũ méo xệch, nhún nhún vai, mặt mũi như côn đồ.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 孩子 们 爱戴 她
- Các em nhỏ yêu mến cô ấy.
- 戴高帽子
- khoái tâng bốc; khoái xu nịnh
- 把 帽子 戴 周正
- đội nón ngay ngắn
- 她 戴 着 金镯子
- Cô ấy đeo vòng tay vàng.
- 这 帽子 我 戴 着 正好
- Chiếc mũ này tôi đeo rất vừa vặn.
- 你 要 把 帽子 戴 端正
- Bạn phải đội mũ ngay ngắn.
- 爷爷 戴着 帽子 晒太阳
- Ông nội đội mũ phơi nắng.
- 听说 他 戴 了 绿色 帽子
- Nghe nói anh ấy bị cắm sừng.
- 工人 戴着 安全帽 工作
- Công nhân đội mũ bảo hộ làm việc.
- 帽缨 子
- dây tua nón; dây tua mũ
- 一顶 帽子
- Một cái mũ.
- 他 有 个 看法 是 男人 戴帽子 就 会 秃顶
- Một quan điểm của anh ấy là nam giới đội mũ sẽ bị hói đầu.
- 他 被 戴 上 了 懒惰 的 帽子
- Anh ấy bị gán cho cái mác "lười biếng".
- 峨冠博带 ( 高 的 帽子 和 宽大 的 带子 , 古时 形容 士大夫 的 服装 )
- áo mão uy nghiêm (của các sĩ phu thời xưa).
- 他 不 习惯 戴帽子 , 一年四季 总 光着头
- anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.
- 出门 戴上 帽子 小心 吹风 着凉
- Ra ngoài thì đội mũ vào, cẩn thận gió khiến cảm lạnh.
- 他 没想到 自己 会 戴 绿色 帽子
- Anh ấy không ngờ mình bị cắm sừng.
- 你 这 人 啊 , 就 喜欢 给 别人 戴高帽
- Cái con người này, chỉ thích đi nịnh người khác
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 戴高帽子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戴高帽子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
帽›
戴›
高›