Hán tự: 截
Đọc nhanh: 截 (tiệt). Ý nghĩa là: cắt đứt; cắt ra; cắt; cắt bỏ, ngăn chặn; chặn, tính đến; cho đến;kết thúc; chấm dứt. Ví dụ : - 我截下了一根树枝。 Tôi đã cắt xuống một cành cây.. - 这树枝很长,可以截成六段。 Cành cây này rất dài, có thể cắt thành sáu đoạn.. - 医生只好截掉了他的伤口。 Bác sĩ chỉ đành cắt bỏ vết thương của anh ấy.
Ý nghĩa của 截 khi là Động từ
✪ cắt đứt; cắt ra; cắt; cắt bỏ
切断;割断 (长条形的东西)
- 我 截下 了 一根 树枝
- Tôi đã cắt xuống một cành cây.
- 这 树枝 很长 , 可以 截成 六段
- Cành cây này rất dài, có thể cắt thành sáu đoạn.
- 医生 只好 截掉 了 他 的 伤口
- Bác sĩ chỉ đành cắt bỏ vết thương của anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ ngăn chặn; chặn
阻拦
- 快 把 马 截住 , 别 让 它 跑 了
- Nhanh chặn con ngựa lại, đừng để nó chạy nữa.
- 她 截 辆车 送 病人 上 医院
- Cô ấy chặn một chiếc xe đưa bệnh nhân đến bệnh viện.
- 警察 帮 我 截住 了 小偷
- Cảnh sát đã giúp tôi chặn được tên trộm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tính đến; cho đến;kết thúc; chấm dứt
截止
- 截至 昨天 , 已有 三百多 人 报名
- Tính đến ngày hôm qua, đã có hơn ba trăm người ghi danh.
- 报名 日期 明天 截止
- Ngày đăng ký kết thúc vào ngày mai.
- 招生简章 上 有 报名 截止 日期
- Trong tờ thông tin tuyển sinh có ghi ngày kết thúc đăng ký.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 截 khi là Lượng từ
✪ đoạn; khúc (lượng từ)
(截儿) 量词,段
- 我 把 黄瓜 切成 两截
- Tôi đã cắt dưa chuột thành hai đoạn.
- 桌子 上放 着 两截 粉笔
- Trên bàn có đặt hai khúc phấn.
- 她 捡 了 一截 树枝 当 拐杖
- Cô ấy nhặt một đoạn cành cây làm gậy chống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 截
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 现在 我 总 觉得 比 别人 矮半截 说话 也 没 底气
- Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 堵截 增援 的 敌军
- chặn đứng quân địch tăng viện.
- 截肢 之 後 安装 了 义肢
- Sau khi cắt bỏ chi, đã lắp đặt cánh tay giả.
- 截至 昨晚 , 设备 已 全部 安装
- Tính đến tối qua, thiết bị đã được lắp đặt xong.
- 你 可以 用 快捷键 截图
- Muốn chụp màn hình, bạn chỉ cần dùng phím tắt thôi.
- 电话 铃声 截断 了 他 的话
- chuông điện thoại đã cắt đứt lời nói chuyện của anh ấy.
- 截止 日期 是 下个星期 五
- Thời hạn cuối cùng là vào thứ Sáu tuần sau.
- 大坝 把 黄河 拦腰截断
- đập lớn chặn ngang dòng sông Hoàng Hà.
- 报名 日期 明天 截止
- Ngày đăng ký kết thúc vào ngày mai.
- 拦截 战机
- chặn đường máy bay chiến đấu.
- 请 在 截止 之前 提交 报告
- Vui lòng gửi báo cáo của bạn trước thời hạn.
- 嘎巴 一声 , 树枝 折成 两 截儿
- rắc một tiếng, cành cây đã gãy làm hai đoạn.
- 父亲 不 喜欢 儿子 在外 夜宿 不归 , 所以 他 斩钉截铁 地 禁止 他 再 那样 做
- Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.
- 我 截下 了 一根 树枝
- Tôi đã cắt xuống một cành cây.
- 你 直截了当 地 说 吧 , 不要 跟 我 捉迷藏 了
- anh nói thẳng ra đi, đừng đánh đố tôi.
- 截至 今天 , 数据 已 完成 分析
- Tính đến hôm nay, dữ liệu đã được phân tích xong.
- 我们 要 找到 X 轴 截距
- Chúng tôi đang tìm kiếm chốt chặn X
- 即使 这 段 深藏 的 感情 被 曝光 在 人们 的 面前 我 也 无法 把 它 拦腰截断
- Cho dù đoạn tình cảm sâu đậm này được thể hiện trước mặt mọi người thì tôi cũng không thể không cắt bỏ nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 截
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 截 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm截›