Đọc nhanh: 挡截 (đảng tiệt). Ý nghĩa là: ngăn đón.
Ý nghĩa của 挡截 khi là Động từ
✪ ngăn đón
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挡截
- 飞机 风挡
- thiết bị cản gió của máy bay
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 现在 我 总 觉得 比 别人 矮半截 说话 也 没 底气
- Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 路上 有 障碍物 拦挡 , 车辆 过不去
- có chướng ngại vật ngáng đường, xe cộ không đi được.
- 挡 道 地处 在 阻碍 、 阻挡 或 干涉 的 位置 上
- Đường bị chặn nằm ở vị trí cản trở, ngăn cản hoặc can thiệp.
- 堵截 增援 的 敌军
- chặn đứng quân địch tăng viện.
- 这 堵墙 可以 抵挡 强风
- Bức tường này có thể ngăn chặn gió mạnh.
- 截肢 之 後 安装 了 义肢
- Sau khi cắt bỏ chi, đã lắp đặt cánh tay giả.
- 截至 昨晚 , 设备 已 全部 安装
- Tính đến tối qua, thiết bị đã được lắp đặt xong.
- 你 可以 用 快捷键 截图
- Muốn chụp màn hình, bạn chỉ cần dùng phím tắt thôi.
- 电话 铃声 截断 了 他 的话
- chuông điện thoại đã cắt đứt lời nói chuyện của anh ấy.
- 截止 日期 是 下个星期 五
- Thời hạn cuối cùng là vào thứ Sáu tuần sau.
- 大坝 把 黄河 拦腰截断
- đập lớn chặn ngang dòng sông Hoàng Hà.
- 他 用 盾牌 挡住 了 箭
- Anh ta dùng khiên chặn mũi tên.
- 报名 日期 明天 截止
- Ngày đăng ký kết thúc vào ngày mai.
- 影子 是 光线 遮挡 的 结果
- Bóng là kết quả của ánh sáng bị che khuất.
- 这 是 谁 啊 挡头 挡 脸 的 谁 能 认得 出
- Đây là ai vậy,trùm đầu che mặt vậy ai nhận ra được?
- 即使 这 段 深藏 的 感情 被 曝光 在 人们 的 面前 我 也 无法 把 它 拦腰截断
- Cho dù đoạn tình cảm sâu đậm này được thể hiện trước mặt mọi người thì tôi cũng không thể không cắt bỏ nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挡截
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挡截 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm截›
挡›