Đọc nhanh: 战死 (chiến tử). Ý nghĩa là: hành khúc; khúc quân hành; nhạc chiến đấu。鼓舞士氣的歌曲。. Ví dụ : - 这个战场被视为圣地以纪念战死在这里的战士。 Chiến trường này được coi là đất thánh để tưởng nhớ các chiến sĩ hy sinh trong trận đánh ở đây.
Ý nghĩa của 战死 khi là Danh từ
✪ hành khúc; khúc quân hành; nhạc chiến đấu。鼓舞士氣的歌曲。
- 这个 战场 被 视为 圣地 以 纪念 战死 在 这里 的 战士
- Chiến trường này được coi là đất thánh để tưởng nhớ các chiến sĩ hy sinh trong trận đánh ở đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战死
- 战斗 情绪
- Hứng thú chiến đấu.
- 殊死 的 斗争
- cuộc đấu tranh quyết tử.
- 提高 战斗力
- nâng cao sức chiến đấu
- 决死 的 斗争
- đấu tranh sinh tử.
- 投入 抢险 战斗
- tham gia giải cứu trong chiến đấu.
- 她 在 战斗 中 被 毙
- Cô ấy bị bắn trong trận chiến.
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 率尔 应战
- ứng chiến một cách khinh suất.
- 决 死战
- quyết chiến.
- 殊死战
- trận quyết tử
- 决一死战
- quyết một trận sống còn.
- 他 宁愿 战死 也 不 投降
- Anh ta thà chết còn hơn đầu hàng.
- 将士 们 决心 死战到底
- Các chiến sĩ đã quyết tâm chiến đấu đến cùng.
- 这个 战场 被 视为 圣地 以 纪念 战死 在 这里 的 战士
- Chiến trường này được coi là đất thánh để tưởng nhớ các chiến sĩ hy sinh trong trận đánh ở đây.
- 那些 死去 的 战士 被 埋葬 在 坟墓 里
- Những chiến sĩ đã khuất được chôn cất trong mộ.
- 很多 人死 在 了 战争 中
- Nhiều người đã chết trong chiến tranh.
- 死亡 并 不 可怕 , 在 战争 中 它 随处可见
- cái chết không hề đáng sợ, trong chiến tranh nó có ở mọi nơi
- 总统 死 後 全国 陷入 了 内战
- Sau khi tổng thống qua đời, cả nước rơi vào cuộc nội chiến.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 战死
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 战死 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm战›
死›