Đọc nhanh: 生米煮成熟饭 (sinh mễ chử thành thục phạn). Ý nghĩa là: gạo đã thành cơm; ván đã đóng thuyền (ví với những chuyện đã rồi, không thể thay đổi được nữa).
Ý nghĩa của 生米煮成熟饭 khi là Từ điển
✪ gạo đã thành cơm; ván đã đóng thuyền (ví với những chuyện đã rồi, không thể thay đổi được nữa)
比喻事情已经做成,不能再改变 (多含无可奈何之意)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生米煮成熟饭
- 水放少 了 , 米粥 煮成 了 米饭
- Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.
- 未成熟 的 苹果 是 酸 的
- Những quả táo chưa chín là chua.
- 酸 与鹻 反应 生成 盐
- Axit phản ứng với bazơ để tạo thành muối.
- 没有 成熟 的 水果 很酸
- Hoa quả chưa chín rất chua.
- 我 爱 吃 米饭
- Tôi thích ăn cơm.
- 饭前 不 洗手 , 不 卫生
- Trước khi ăn không rửa tay, mất vệ sinh.
- 这场 恋爱 让 他 变得 成熟
- Tình yêu này đã khiến anh trưởng thành.
- 这 面子 是从 米 磨成 的
- Bột này được xay từ gạo.
- 荒滩 变成 米粮川
- cánh đồng hoang biến thành ruộng lúa phì nhiêu.
- 把 穷山恶水 改造 成 了 米粮川
- biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.
- 油 氽 花生米
- lạc rán; lạc chiên
- 他 掰 玉米 很 熟练
- Anh ấy tẽ ngô rất thuần thục.
- 他 做饭 做 得 很 熟练
- Anh ấy nấu ăn rất thành thục.
- 米饭 煮 好 了
- Cơm nấu xong rồi.
- 她 正在 煮 米饭
- Cô ấy đang nấu cơm.
- 米饭 好像 有点 生 哦
- Cơm hình như hơi sống nhé.
- 有名 的 五色 糯米饭 是 哪 五种 颜色 组成 的 呢 ?
- Năm màu của món xôi ngũ sắc nổi tiếng là những màu gì?
- 大米 可以 煮成 粥
- Gạo có thể nấu thành cháo.
- 你 要 把 蔬菜 煮熟 还是 生吃 ?
- Bạn muốn nấu chín rau hay ăn sống?
- 大厨 生活 小 妙招 要 想 更 入味 更 容易 成熟 食材 形状 很 重要
- Mẹo nhỏ trong cuộc sống của đầu bếp: Hình dạng của nguyên liệu rất quan trọng nếu bạn muốn ngon hơn và dễ chín hơn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生米煮成熟饭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生米煮成熟饭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm成›
煮›
熟›
生›
米›
饭›