Đọc nhanh: 未成熟的 (vị thành thục đích). Ý nghĩa là: Chưa chín (còn xanh). Ví dụ : - 未成熟的苹果是酸的。 Những quả táo chưa chín là chua.
Ý nghĩa của 未成熟的 khi là Danh từ
✪ Chưa chín (còn xanh)
- 未成熟 的 苹果 是 酸 的
- Những quả táo chưa chín là chua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未成熟的
- 未成熟 的 苹果 是 酸 的
- Những quả táo chưa chín là chua.
- 没有 成熟 的 水果 很酸
- Hoa quả chưa chín rất chua.
- 你 认为 我 是 个 不 成熟 的 白痴
- Bạn nghĩ tôi là một tên ngốc chưa trưởng thành
- 面坯儿 ( 煮熟 而 未加 作料 的 面条 )
- mì nấu chưa nêm gia vị.
- 社会变革 的 时机 已经 成熟
- Thời cơ cải cách xã hội đã chín muồi.
- 我 指出 那 方案 的 缺点 但 他 申辩 说 各项 计划 尚未 完成
- Tôi nhấn mạnh điểm yếu của kế hoạch đó, nhưng anh ta bào chữa rằng các kế hoạch chưa hoàn thành.
- 这是 一个 成熟 的 标准
- Đây là một tiêu chuẩn trưởng thành.
- 难道 这 就是 所谓 的 成长 和 成熟 吗 ? 摒弃 希望 安于 现实 !
- Chẳng lẽ đây gọi là sự trưởng thành sao? Hãy từ bỏ hy vọng và chấp nhận thực tế!
- 我 才 不是 那个 不 成熟 的 人
- Tôi không phải là người chưa trưởng thành!
- 你 的 想法 还 不 太 成熟
- Cách nhìn của bạn vẫn chưa đủ chín chắn.
- 你 知道 不 成熟 的 人 有 个 什么 特点 吗
- Bạn có biết dấu hiệu của một người chưa trưởng thành?
- 积压 堆积物 , 尤指 没 完成 的 工作 或 未 兑现 的 定单
- Các công việc chưa hoàn thành hoặc các đơn hàng chưa được thực hiện.
- 我们 需要 一个 成熟 的 方案
- Chúng ta cần một phương án hoàn thiện.
- 那片 地里 的 麦穗 都 成熟 了
- Bông lúa mì trong cánh đồng đó đều chín rồi.
- 她 的 事业 尚未 成功
- Sự nghiệp của cô ấy vẫn chưa thành công.
- 树上 的 苹果 成熟 了
- Những quả táo trên cây chín rồi..
- 我们 得 催促 所有 未 付费 的 成员 交费
- Chúng tôi phải giục những người chưa trả phí nộp tiền.
- 我 不太熟悉 董事会 的 成员
- Tôi không quen thuộc lắm với các thành viên trong ban giám đốc.
- 成熟 的 橘子 非常 甜
- Quýt chín rất ngọt.
- 他 有 很多 成熟 的 经验
- Anh ấy có nhiều kinh nghiệm dày dặn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 未成熟的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 未成熟的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm成›
未›
熟›
的›