Đọc nhanh: 成双 (thành song). Ý nghĩa là: thành đôi; thành cặp, kết đôi; thành đôi; nên vợ chồng. Ví dụ : - 排成双行 xếp thành hàng đôi.. - 今年我们的年刊改版成双月刊了。 Năm nay tạp chí thường niên của chúng tôi đã được sửa đổi thành tạp chí hai tháng một lần.
Ý nghĩa của 成双 khi là Động từ
✪ thành đôi; thành cặp
构成一队
- 排成 双行
- xếp thành hàng đôi.
- 今年 我们 的 年刊 改版 成 双月刊 了
- Năm nay tạp chí thường niên của chúng tôi đã được sửa đổi thành tạp chí hai tháng một lần.
✪ kết đôi; thành đôi; nên vợ chồng
结为夫妻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成双
- 他 是 斗姓 的 成员
- Anh ấy là thành viên của họ Đẩu.
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 几个 姐姐 都 出嫁 了 , 哥哥 也 成 了 家
- mấy bà chị gái đã lấy chồng cả rồi, ông anh trai cũng đã lập gia đình.
- 合成橡胶
- cao su tổng hợp.
- 这 双 鞋底 是 橡胶 的
- Đế của đôi giày này là cao su.
- 他 肯做 , 这事 能成
- Anh ấy đồng ý làm, việc này sẽ thành công.
- 双方 终于 达成 妥协
- Cuối cùng hai bên đã đạt được thỏa hiệp.
- 今年 我们 的 年刊 改版 成 双月刊 了
- Năm nay tạp chí thường niên của chúng tôi đã được sửa đổi thành tạp chí hai tháng một lần.
- 举 双手赞成
- giơ hai tay tán thành.
- 我 把 双手 攥 成 拳头
- Tôi nắm chặt hai tay thành nắm đấm.
- 排成 双行
- xếp thành hàng đôi.
- 那 就 变成 了 双 排 灯节
- Đó là gấp đôi Diwali.
- 奇数 孤单 不成 双
- Số lẻ cô đơn không thành cặp.
- 成双作对
- thành đôi
- 鸳鸯 总是 成双成对
- Uyên ương luôn đi thành đôi.
- 双方 达成 合作意向
- Hai bên đạt được mục đích hợp tác.
- 双方 达成 停火协议
- hai bên đã đạt được thoả thuận ngừng bắn.
- 双方 意见 已渐 接近 , 谈判 可望 有 成
- ý kiến đôi bên đã gần thống nhất, cuộc đàm phán hi vọng thành công.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 成双
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成双 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm双›
成›