未成熟 wèi chéngshú

Từ hán việt: 【vị thành thục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "未成熟" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vị thành thục). Ý nghĩa là: còn non. Ví dụ : - 。 Những quả táo chưa chín là chua.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 未成熟 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 未成熟 khi là Tính từ

còn non

Ví dụ:
  • - 未成熟 wèichéngshú de 苹果 píngguǒ shì suān de

    - Những quả táo chưa chín là chua.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未成熟

  • - 柑子 gānzǐ 成熟 chéngshú 色泽 sèzé yàn

    - Quả cam chín có màu sắc tươi đẹp.

  • - 未成熟 wèichéngshú de 苹果 píngguǒ shì suān de

    - Những quả táo chưa chín là chua.

  • - 没有 méiyǒu 成熟 chéngshú de 水果 shuǐguǒ 很酸 hěnsuān

    - Hoa quả chưa chín rất chua.

  • - 这场 zhèchǎng 恋爱 liànài ràng 变得 biànde 成熟 chéngshú

    - Tình yêu này đã khiến anh trưởng thành.

  • - 田间 tiánjiān 棉铃 miánlíng 已快 yǐkuài 成熟 chéngshú

    - Quả bông non trong ruộng sắp chín.

  • - 未必 wèibì néng 按时 ànshí 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ấy chưa chắc có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng giờ.

  • - 认为 rènwéi shì 成熟 chéngshú de 白痴 báichī

    - Bạn nghĩ tôi là một tên ngốc chưa trưởng thành

  • - yǐng 果果 guǒguǒ 成熟 chéngshú le

    - Quả dâu đất đã chín.

  • - 面坯儿 miànpīér ( 煮熟 zhǔshóu ér 未加 wèijiā 作料 zuóliao de 面条 miàntiáo )

    - mì nấu chưa nêm gia vị.

  • - 眼下 yǎnxià 正是 zhèngshì 杨梅 yángméi 成熟 chéngshú

    - Hiện đang vào mua thanh mai chín rộ.

  • - 那件事 nàjiànshì hái 未谐 wèixié chéng

    - Chuyện đó vẫn chưa thương lượng xong.

  • - 这种 zhèzhǒng 植物 zhíwù 成熟 chéngshú 很慢 hěnmàn

    - Loại cây này trưởng thành rất chậm.

  • - 豆荚 dòujiá 成熟 chéngshú le jiù huì 爆裂 bàoliè

    - trái đậu chín thì sẽ bung tét ra

  • - 棉桃 miántáo 成熟 chéngshú shí 果皮 guǒpí 破裂 pòliè

    - quả bông vải lúc chín, vỏ sẽ bung ra.

  • - 棉桃 miántáo 成熟 chéngshú shí 果皮 guǒpí 破裂 pòliè

    - Quả bông vải lúc chín, vỏ sẽ bung ra.

  • - jìng wèi 达成 dáchéng 目标 mùbiāo

    - Anh ấy cuối cùng cũng không đạt được mục tiêu.

  • - 只有 zhǐyǒu dāng 演员 yǎnyuán 台词 táicí 背得 bèidé 滚瓜烂熟 gǔnguālànshú shí 我们 wǒmen 排戏 páixì cái huì yǒu 成效 chéngxiào

    - Chỉ khi diễn viên thuộc lòng kịch bản đến mức hoàn hảo, chúng ta mới có thể đạt được hiệu quả trong việc diễn kịch.

  • - 杏子 xìngzi 成熟 chéngshú le 很甜 hěntián

    - Quả mơ chín rồi rất ngọt.

  • - 成绩 chéngjì 未及 wèijí 预期 yùqī 目标 mùbiāo

    - Kết quả học tập chưa đạt đến mục tiêu dự kiến.

  • - zuò wèi 完成 wánchéng 工作 gōngzuò

    - Cô ấy tiếp tục làm công việc chưa hoàn thành.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 未成熟

Hình ảnh minh họa cho từ 未成熟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 未成熟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Mùi , Vị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JD (十木)
    • Bảng mã:U+672A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+11 nét)
    • Pinyin: Shóu , Shú
    • Âm hán việt: Thục
    • Nét bút:丶一丨フ一フ丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YIF (卜戈火)
    • Bảng mã:U+719F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao