Đọc nhanh: 未成熟 (vị thành thục). Ý nghĩa là: còn non. Ví dụ : - 未成熟的苹果是酸的。 Những quả táo chưa chín là chua.
Ý nghĩa của 未成熟 khi là Tính từ
✪ còn non
- 未成熟 的 苹果 是 酸 的
- Những quả táo chưa chín là chua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未成熟
- 柑子 成熟 色泽 艳
- Quả cam chín có màu sắc tươi đẹp.
- 未成熟 的 苹果 是 酸 的
- Những quả táo chưa chín là chua.
- 没有 成熟 的 水果 很酸
- Hoa quả chưa chín rất chua.
- 这场 恋爱 让 他 变得 成熟
- Tình yêu này đã khiến anh trưởng thành.
- 田间 棉铃 已快 成熟
- Quả bông non trong ruộng sắp chín.
- 他 未必 能 按时 完成 任务
- Anh ấy chưa chắc có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng giờ.
- 你 认为 我 是 个 不 成熟 的 白痴
- Bạn nghĩ tôi là một tên ngốc chưa trưởng thành
- 梬 果果 成熟 了
- Quả dâu đất đã chín.
- 面坯儿 ( 煮熟 而 未加 作料 的 面条 )
- mì nấu chưa nêm gia vị.
- 眼下 正是 杨梅 成熟 季
- Hiện đang vào mua thanh mai chín rộ.
- 那件事 还 未谐 成
- Chuyện đó vẫn chưa thương lượng xong.
- 这种 植物 成熟 得 很慢
- Loại cây này trưởng thành rất chậm.
- 豆荚 成熟 了 就 会 爆裂
- trái đậu chín thì sẽ bung tét ra
- 棉桃 成熟 时 , 果皮 破裂
- quả bông vải lúc chín, vỏ sẽ bung ra.
- 棉桃 成熟 时 , 果皮 破裂
- Quả bông vải lúc chín, vỏ sẽ bung ra.
- 他 竟 未 达成 目标
- Anh ấy cuối cùng cũng không đạt được mục tiêu.
- 只有 当 演员 把 台词 背得 滚瓜烂熟 时 , 我们 排戏 才 会 有 成效
- Chỉ khi diễn viên thuộc lòng kịch bản đến mức hoàn hảo, chúng ta mới có thể đạt được hiệu quả trong việc diễn kịch.
- 杏子 成熟 了 很甜
- Quả mơ chín rồi rất ngọt.
- 成绩 未及 预期 目标
- Kết quả học tập chưa đạt đến mục tiêu dự kiến.
- 她 继 做 未 完成 工作
- Cô ấy tiếp tục làm công việc chưa hoàn thành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 未成熟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 未成熟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm成›
未›
熟›