Đọc nhanh: 老本 (lão bổn). Ý nghĩa là: vốn ban đầu; vốn, dấn vốn. Ví dụ : - 蚀了老本。 thâm hụt vào vốn.
Ý nghĩa của 老本 khi là Danh từ
✪ vốn ban đầu; vốn
最初的本钱
- 蚀 了 老本
- thâm hụt vào vốn.
✪ dấn vốn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老本
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 死去 的 歹徒 叫 克里斯托弗 · 柯尔本
- Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.
- 老 阿姨 好说歹说 , 她 就是 不 听
- Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 老人 抚摸 着 那本 旧 相册
- Ông già vuốt ve cuốn album cũ
- 蚀 了 老本
- thâm hụt vào vốn.
- 老师 赏 了 她 一 本书
- Thầy giáo đã thưởng cho cô ấy một quyển sách.
- 这 本书 是 老张 送给 他 的 , 他 又 转 送给 我 了
- cuốn sách ông Trương tặng cho anh ấy, anh ấy lại tặng lại cho tôi.
- 日本 黑道 最 至高无上 的 老大
- Thủ lĩnh cao nhất của Yakuza.
- 我 本该 老早 前 就 放手 了
- Lẽ ra tôi phải bỏ đi từ lâu rồi.
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 山本 先生 是 我们 的 老师
- Ông Yamamoto là thầy giáo của chúng tôi.
- 这位 老师 的 本事 很 高
- Kỹ năng của thầy giáo này rất cao.
- 老张 和 我 是 本乡
- anh Trương và tôi cùng quê; anh Trương là đồng hương của tôi.
- 我 把 本子 交给 老师 了
- Tôi nộp vở cho thầy giáo rồi.
- 本书 对 《 老子 》 的 哲理 颇 多 发明
- quyển sách này đối với triết lý "Lão Tử" trình bày sáng tạo hơn nhiều.
- 不要 吃老本 , 要 立新功
- Đừng ăn vốn cũ, phải lập công mới
- 老师 让 我们 打开 课本
- Giáo viên bảo chúng tôi mở sách.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老本
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm本›
老›