Đọc nhanh: 包装成本 (bao trang thành bổn). Ý nghĩa là: giá thành đóng gói.
Ý nghĩa của 包装成本 khi là Danh từ
✪ giá thành đóng gói
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包装成本
- 这 本书 装 得 非常 精美
- Cuốn sách này được đóng rất đẹp.
- 我 伪装成 一名 芬兰 男爵
- Tôi đã đóng giả như một nam tước Phần Lan.
- 食物 的 包装 很 安全
- Bao bì của thực phẩm rất an toàn.
- 和服 是 日本 民族服装 的 一部分
- 和服 là một phần trong trang phục truyền thống của người Nhật.
- 精装本
- sổ đóng bìa cứng; sách bìa cứng.
- 平装本
- bản đóng bìa mềm.
- 装订成册
- đóng sách thành cuốn
- 基本 是 成功 的 关键
- Nền tảng là chìa khóa của thành công.
- 他 一定 能 按时 完成 任务 , 我敢 打包票
- anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.
- 本子 装订 得板 板正 正 的
- tập vở đóng rất ngay ngắn
- 大坝 工程 已经 基本 完成
- công trình đập nước lớn đã hoàn thành cơ bản.
- 欢迎 礼包 里 还有 一份 塑封 过 的 版本
- Bạn cũng sẽ tìm thấy một bản sao nhiều lớp trong gói chào mừng của mình.
- 有 包装纸 吗 ?
- Bạn có bất kỳ giấy gói?
- 原本 是 有 由 八名 教师 组成 的 工作组
- Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên
- 关于 鬼吹灯 八 本书 早已 成为 传世 经典
- Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.
- 用 订书 钉 把 一些 纸张 订成 一本
- Sử dụng ghim bấm để ghim một số tờ giấy thành một cuốn sách.
- 先 搂 一下 成本 是 多少
- Trước tiên hãy tính xem chi phí là bao nhiêu.
- 这家 企业 占 成本 优势
- Công ty này có lợi thế về chi phí.
- 学费 包括 书本 和 资料 费用
- Học phí bao gồm chi phí sách vở và tài liệu.
- 成本 打 二百块 钱
- Giá thành tính ra là 200 đồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 包装成本
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 包装成本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
成›
本›
装›