Đọc nhanh: 成交 (thành giao). Ý nghĩa là: chốt kèo; đạt được thỏa thuận; giao dịch thành công. Ví dụ : - 这笔交易已经成交了。 Giao dịch này đã đạt được thoả thuận.. - 这单生意很难成交。 Thương vụ này rất khó thành công.. - 这辆车今天肯定能成交。 Chiếc xe này hôm nay chắc chắn sẽ giao dịch thành công.
Ý nghĩa của 成交 khi là Từ điển
✪ chốt kèo; đạt được thỏa thuận; giao dịch thành công
买卖双方对于货物品种;数量和价格都取得同意;订约手续完成一般用在大宗批发或国际贸易上
- 这笔 交易 已经 成交 了
- Giao dịch này đã đạt được thoả thuận.
- 这单 生意 很难 成交
- Thương vụ này rất khó thành công.
- 这辆 车 今天 肯定 能 成交
- Chiếc xe này hôm nay chắc chắn sẽ giao dịch thành công.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成交
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 西洋 樱草 一种 杂交 的 园林 樱草 , 开有 由 各色 花朵 组成 的 花簇
- 西洋樱草 là một loại hoa anh đào kết hợp trong vườn, có bông hoa được tạo thành từ nhiều màu sắc khác nhau.
- 集成 方案 已 提交 给 客户
- Kế hoạch tổng thể đã gửi cho khách hàng.
- 这套 邮票 拍卖 底价 130 元 , 成交价 160 元
- Bộ sưu tập tem.
- 这笔 交易 已经 成交 了
- Giao dịch này đã đạt được thoả thuận.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 有行无市 ( 过去 通货膨胀 时 , 有 货价 却 无 成交 )
- người bán thì đầy, người mua không có (thời kỳ lạm phát hàng hoá không bán được.).
- 河流 纵横交错 成网
- Sông ngòi chằng chịt thành mạng lưới.
- 这辆 车 今天 肯定 能 成交
- Chiếc xe này hôm nay chắc chắn sẽ giao dịch thành công.
- 那个 孩子 的 残疾 是 交通事故 造成 的
- Tình trạng tàn tật của đứa trẻ đó là do tai nạn giao thông gây ra.
- 飞机 的 航线 互相 交错 铸成 人命 惨祸
- Câu này có nghĩa là: "Các đường bay của máy bay giao nhau và tạo thành các tai nạn đáng tiếc về tính mạng."
- 我们 应 抓住 有利 时机 趁热打铁 完成 上级 交给 的 任务
- Chúng ta nên nắm bắt cơ hội thuận lợi để hoàn thành các nhiệm vụ được cấp trên giao phó.
- 这次 达成 了 交易 方案
- Lần này đạt được phương án giao dịch.
- 然后 班委 核对 并 将 成绩 录入 制成 电子 文档 上 交给 院系 相关 部门
- Sau đó ban cán sự lớp kiểm tra và nhập kết quả vào file điện tử và nộp cho các bộ phận liên quan của khoa.
- 这笔 交易 很 成功
- Thương vụ này rất thành công.
- 这单 生意 很难 成交
- Thương vụ này rất khó thành công.
- 冷暖空气 交汇 , 形成 雨
- Sự giao thoa giữa không khí lạnh và ấm hình thành mưa.
- 我们 已经 完成 了 交易
- Chúng tôi đã hoàn thành giao dịch.
- 完成 上级 交给 的 任务
- hoàn thành nhiệm vụ mà cấp trên giao phó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 成交
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成交 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
成›