Đọc nhanh: 感恩节 (cảm ân tiết). Ý nghĩa là: ngày lễ Tạ Ơn. Ví dụ : - 这并非感恩节的经典场面 Không hẳn là một tác phẩm kinh điển về Ngày Lễ Tạ ơn ở đây Ed
Ý nghĩa của 感恩节 khi là Danh từ
✪ ngày lễ Tạ Ơn
Thanksgiving Day
- 这 并非 感恩节 的 经典 场面
- Không hẳn là một tác phẩm kinh điển về Ngày Lễ Tạ ơn ở đây Ed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感恩节
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 感恩戴德
- Mang ơn; đội ơn; biết ơn
- 对 您 的 恩情 , 我无任 感荷
- Tôi cảm thấy vô cùng biết ơn với ân tình của bạn.
- 她 感恩 父母 的 爱
- Cô biết ơn tình yêu thương của bố mẹ.
- 我 对 你 的 帮助 感恩
- Tôi biết ơn sự giúp đỡ của bạn.
- 我 感恩 所有 的 帮助
- Tôi biết ơn tất cả sự giúp đỡ.
- 她 感恩 家人 的 支持
- Cô ấy cảm ơn sự hỗ trợ của gia đình.
- 我 非常 感恩 你 的 关心
- Tôi rất biết ơn sự quan tâm của bạn.
- 他 对 公司 的 机会 感恩
- Anh ấy cảm ơn cơ hội từ công ty.
- 我们 感恩 这次 机会
- Chúng tôi rất biết ơn về cơ hội này.
- 我 非常感激 您 的 恩惠
- Tôi rất biết ơn sự ân huệ của bạn.
- 我 对 你 的 帮助 很 感恩
- Tôi rất cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.
- 这 并非 感恩节 的 经典 场面
- Không hẳn là một tác phẩm kinh điển về Ngày Lễ Tạ ơn ở đây Ed
- 这个 臭小子 能 不 给 我 惹事 我 就 感恩戴德 了
- Thắng nhóc thối mà không gây rắc rối cho tôi, tôi liền đội ơn lắm rồi.
- 好 的 电视节目 能 给人以 快感
- Tiết mục TV hay có thể làm cho mọi người thích thú.
- 节目 中 的 暴力 场面 和 难听 的 粗话 使 许多 观众 感到 震惊
- Cảnh vũ đạo bạo lực và lời nói tục tĩu trong chương trình khiến nhiều khán giả cảm thấy sốc.
- 我们 对 老师 的 教导 感恩
- Chúng tôi cảm ơn sự dạy dỗ của thầy cô.
- 他 因为 节食 感到 很累
- Anh ấy cảm thấy rất mệt vì ăn kiêng.
- 繁文缛节 让 人 感到 累
- Lễ nghi rườm rà khiến người ta mệt mỏi.
- 这部 影 的 情节 很 感人
- Cốt truyện của bộ phim này rất cảm động.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 感恩节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 感恩节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恩›
感›
节›