Đọc nhanh: 报恩 (báo ân). Ý nghĩa là: báo ân; đền ơn; thù ân; đền công.
Ý nghĩa của 报恩 khi là Động từ
✪ báo ân; đền ơn; thù ân; đền công
由于受到恩惠而予以报答
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报恩
- 是 诺埃尔 · 卡恩
- Đó là Noel Kahn.
- 那 诺埃尔 · 卡恩 呢
- Thậm chí không phải Noel Kahn?
- 那 是 华尔街日报
- Đó là Wall Street Journal.
- 诺埃尔 · 卡恩 是 A
- Noel Kahn là A.
- 他 可是 诺埃尔 · 卡恩
- Đây là Noel Kahn.
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 报 荆 斩 棘 的 哥哥
- Anh trai vượt mọi trông gai
- 你 叫 肖恩 · 罗伯茨
- Tên bạn là Sean Roberts.
- 伯恩 是 瑞士 首都
- Bern là thủ đô của Thụy Sĩ.
- 联合公报
- thông cáo chung
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 他 名叫 罗恩
- Tên anh ấy là Ron.
- 我 的 妹妹 听 报告 去 了
- Em gái tôi đi nghe báo cáo rồi.
- 拜见 恩师
- bái kiến ân sư
- 以怨报德
- Lấy oán báo ơn
- 我要 报 父母 恩
- Tôi muốn đền đáp công ơn của cha mẹ.
- 我 怎 麽 能 报答 你 的 恩惠 呢
- Làm sao tôi có thể đáp đền ân huệ của bạn?
- 我们 要 懂得 知恩图报 , 不要 做 忘恩负义 的 人
- Chúng ta phải biết đền đáp công ơn và đừng là người vô ơn.
- 我们 对人 不能 过河拆桥 , 要 有 恩 必报
- Chúng ta đối đãi với mọi người không thể qua cầu rút ván, mà phải có ân tất báo
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 报恩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 报恩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恩›
报›