Đọc nhanh: 致谢 (trí tạ). Ý nghĩa là: một lời cảm ơn, nhìn nhận, bày tỏ lòng biết ơn. Ví dụ : - 我很荣幸代表叁加这个宴会的来宾致谢辞。 Tôi rất vinh dự được đại diện cho khách mời tham dự buổi tiệc này của Samjia để gửi lời cảm ơn.
Ý nghĩa của 致谢 khi là Động từ
✪ một lời cảm ơn
a thank-you note
- 我 很 荣幸 代表 叁加 这个 宴会 的 来宾 致谢辞
- Tôi rất vinh dự được đại diện cho khách mời tham dự buổi tiệc này của Samjia để gửi lời cảm ơn.
✪ nhìn nhận
acknowledgement
✪ bày tỏ lòng biết ơn
expression of gratitude
✪ để cảm ơn
to give thanks
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 致谢
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 脱贫致富
- hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.
- 发家致富
- phát tài; làm giàu
- 致富 之 路
- con đường làm giàu
- 闭门谢客
- đóng cửa không tiếp khách.
- 非常 谢谢 你 , 拜拜
- Cảm ơn bạn rất nhiều, tạm biệt.
- 登门 拜谢
- đến nhà bái tạ
- 托词 谢绝
- tìm cớ từ chối
- 这个 托 做 得 很 精致
- Cái bệ này được làm rất tinh xảo.
- 我们 向 您 致哀
- Chúng tôi xin gửi lời chia buồn tới bạn.
- 她 在 开幕式 上 致辞
- Cô ấy đọc diễn văn tại buổi lễ khai mạc.
- 我们 邀请 你 来 致辞
- Chúng tôi mời bạn đến đọc lời chào mừng.
- 致电 悼唁
- gửi điện chia buồn
- 致命伤
- vết thương chết người
- 鸣谢 启事
- mẩu tin cảm ơn
- 他 在 写 了 谢启
- Anh ấy đang viết mẩu tin nhỏ cảm ơn.
- 因伤 致死
- do bị thương dẫn đến tử vong.
- 我 很 荣幸 代表 叁加 这个 宴会 的 来宾 致谢辞
- Tôi rất vinh dự được đại diện cho khách mời tham dự buổi tiệc này của Samjia để gửi lời cảm ơn.
- 我 给 你 预 致谢 意
- Tôi gửi lời cảm ơn của tôi trước.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 致谢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 致谢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm致›
谢›