- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
- Pinyin:
Qī
- Âm hán việt:
Thê
- Nét bút:丶一一フ一一丨フノ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰冫妻
- Thương hiệt:IMJLV (戈一十中女)
- Bảng mã:U+51C4
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 凄
-
Cách viết khác
悽
-
Thông nghĩa
淒
Ý nghĩa của từ 凄 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 凄 (Thê). Bộ Băng 冫 (+8 nét). Tổng 10 nét but (丶一一フ一一丨フノ一). Ý nghĩa là: 1. lạnh. Từ ghép với 凄 : 風雨凄凄 Mưa gió lạnh lùng, 凄慘萬狀 Thảm thiết vô cùng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. lạnh
- 2. thê lương, thê thảm
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Lạnh buốt, lạnh lẽo, lạnh lùng
* ② Thê thảm, thảm thiết
- 凄慘萬狀 Thảm thiết vô cùng.
* ① Đau đớn, xót thương
- 葬禮是一個令人淒哀的場合 Lễ tang là một trường hợp khiến cho người ta thương xót. Như 淒 (bộ 冫)