未决犯 wèi jué fàn

Từ hán việt: 【vị quyết phạm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "未决犯" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vị quyết phạm). Ý nghĩa là: tội phạm chưa xử.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 未决犯 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 未决犯 khi là Danh từ

tội phạm chưa xử

还没有经法院判决定罪的犯人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未决犯

  • - 从未 cóngwèi yǒu 杀人犯 shārénfàn

    - Tôi chưa bao giờ nghe nói về một kẻ giết người

  • - chū 公事 gōngshì 处决 chǔjué 犯人 fànrén

    - hành quyết phạm nhân

  • - 决定 juédìng 不再 bùzài 犯罪 fànzuì

    - Anh ấy quyết định không phạm tội nữa.

  • - 问题 wèntí 尚未 shàngwèi 解决 jiějué

    - Vấn đề vẫn chưa được giải quyết.

  • - 未来 wèilái 取决 qǔjué 当下 dāngxià 行动 xíngdòng

    - Tương lai quyết định bởi hành động bây giờ.

  • - 船员 chuányuán 夺船 duóchuán 未遂 wèisuì jūn 叛乱 pànluàn zuì bèi 枪决 qiāngjué

    - Thủy viên cố gắng chiếm đoạt tàu nhưng không thành công, tất cả đều bị xử bắn vì tội nổi loạn.

  • - 决不 juébù 再犯 zàifàn 这种 zhèzhǒng cuò

    - Nhất định không phạm sai lầm này nữa.

  • - 如果 rúguǒ 再犯 zàifàn 决不宽贷 juébùkuāndài

    - nếu tái phạm, nhất quyết không tha thứ.

  • - 曾经 céngjīng 犯过 fànguò 不少 bùshǎo 错误 cuòwù dàn 从未 cóngwèi 犯过 fànguò 宣称 xuānchēng 自己 zìjǐ 未犯 wèifàn guò 错误 cuòwù de 错误 cuòwù

    - Tôi đã từng mắc phải nhiều sai lầm, nhưng chưa bao giờ mắc phải sai lầm tuyên bố rằng mình không bao giờ mắc sai lầm.

  • - duì 未来 wèilái de 计划 jìhuà 犹豫不决 yóuyùbùjué

    - Cô ấy do dự về kế hoạch tương lai.

  • - 决定 juédìng 躺平 tǎngpíng 不再 bùzài 担心 dānxīn 未来 wèilái

    - Tôi quyết định buông xuôi, không còn lo lắng về tương lai nữa.

  • - 决不 juébù 只是 zhǐshì 瞎子 xiāzi cái fàn 这样 zhèyàng 愚蠢 yúchǔn de 错误 cuòwù

    - Không chỉ mù mắt mới mắc phải những lỗi ngớ ngẩn như vậy.

  • - zài 悬而未决 xuánérwèijué de 状态 zhuàngtài 之下 zhīxià 过日子 guòrìzi shì 凄惨 qīcǎn de shì 蜘蛛 zhīzhū de 生活 shēnghuó ma

    - Sống trong tình trạng bất định là đáng thương, chính là cuộc sống của nhện.

  • - 敌人 dírén 胆敢 dǎngǎn lái 侵犯 qīnfàn 坚决 jiānjué 彻底 chèdǐ 消灭 xiāomiè

    - bọn giặc dám cả gan xâm phạm, kiên quyết diệt chúng đến tận cùng.

  • - 常青 chángqīng 台村 táicūn de 居民 jūmín hái wèi 决定 juédìng

    - Cư dân của Evergreen Terrace chưa quyết định

  • - 问题 wèntí 至今 zhìjīn 尚未 shàngwèi 解决 jiějué

    - Câu hỏi tới nay vẫn chưa giải quyết

  • - 问题 wèntí 至今 zhìjīn 尚未 shàngwèi 解决 jiějué

    - Vấn đề tới nay vẫn chưa giải quyết.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 尚未 shàngwèi 做出 zuòchū 决定 juédìng

    - Vấn đề này vẫn chưa quyết định.

  • - 当官 dāngguān de 无疑 wúyí jiāng 决定 juédìng 我们 wǒmen de 未来 wèilái

    - Chắc chắn rằng người làm quan sẽ quyết định tương lai của chúng ta.

  • - 法官 fǎguān xiàng 罪犯 zuìfàn 宣读 xuāndú le 判决 pànjué

    - Người phán xét đọc lời tuyên án cho tên tội phạm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 未决犯

Hình ảnh minh họa cho từ 未决犯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 未决犯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Huyết , Khuyết , Quyết
    • Nét bút:丶一フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMDK (戈一木大)
    • Bảng mã:U+51B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Mùi , Vị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JD (十木)
    • Bảng mã:U+672A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+2 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phạm
    • Nét bút:ノフノフフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHSU (大竹尸山)
    • Bảng mã:U+72AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao