Đọc nhanh: 未决犯 (vị quyết phạm). Ý nghĩa là: tội phạm chưa xử.
Ý nghĩa của 未决犯 khi là Danh từ
✪ tội phạm chưa xử
还没有经法院判决定罪的犯人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未决犯
- 从未 有 杀人犯
- Tôi chưa bao giờ nghe nói về một kẻ giết người
- 出 公事 ( 处决 犯人 )
- hành quyết phạm nhân
- 他 决定 不再 犯罪
- Anh ấy quyết định không phạm tội nữa.
- 问题 尚未 解决
- Vấn đề vẫn chưa được giải quyết.
- 未来 取决 当下 行动
- Tương lai quyết định bởi hành động bây giờ.
- 船员 夺船 未遂 均 以 叛乱 罪 被 枪决
- Thủy viên cố gắng chiếm đoạt tàu nhưng không thành công, tất cả đều bị xử bắn vì tội nổi loạn.
- 决不 再犯 这种 错
- Nhất định không phạm sai lầm này nữa.
- 如果 再犯 , 决不宽贷
- nếu tái phạm, nhất quyết không tha thứ.
- 我 曾经 犯过 不少 错误 , 但 从未 犯过 宣称 自己 未犯 过 错误 的 错误
- Tôi đã từng mắc phải nhiều sai lầm, nhưng chưa bao giờ mắc phải sai lầm tuyên bố rằng mình không bao giờ mắc sai lầm.
- 她 对 未来 的 计划 犹豫不决
- Cô ấy do dự về kế hoạch tương lai.
- 我 决定 躺平 , 不再 担心 未来
- Tôi quyết định buông xuôi, không còn lo lắng về tương lai nữa.
- 决不 只是 瞎子 才 犯 这样 愚蠢 的 错误
- Không chỉ mù mắt mới mắc phải những lỗi ngớ ngẩn như vậy.
- 在 悬而未决 的 状态 之下 过日子 是 凄惨 的 , 是 蜘蛛 的 生活 嘛
- Sống trong tình trạng bất định là đáng thương, chính là cuộc sống của nhện.
- 敌人 胆敢 来 侵犯 , 坚决 把 它 彻底 消灭
- bọn giặc dám cả gan xâm phạm, kiên quyết diệt chúng đến tận cùng.
- 常青 台村 的 居民 还 未 决定
- Cư dân của Evergreen Terrace chưa quyết định
- 问题 至今 尚未 解决
- Câu hỏi tới nay vẫn chưa giải quyết
- 问题 至今 尚未 解决
- Vấn đề tới nay vẫn chưa giải quyết.
- 这个 问题 尚未 做出 决定
- Vấn đề này vẫn chưa quyết định.
- 当官 的 无疑 将 决定 我们 的 未来
- Chắc chắn rằng người làm quan sẽ quyết định tương lai của chúng ta.
- 法官 向 罪犯 宣读 了 判决
- Người phán xét đọc lời tuyên án cho tên tội phạm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 未决犯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 未决犯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm决›
未›
犯›