Từ hán việt: 【tất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tất). Ý nghĩa là: hết; toàn, tường tận; đầy đủ; cặn kẽ, biết; biết rõ. Ví dụ : - 。 Anh ấy hết lòng chăm sóc người mẹ bị ốm.. - 。 Chúng ta cần dốc sức hoàn thành dự án này.. - 。 Báo cáo của anh ấy rất đầy đủ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

hết; toàn

全;尽

Ví dụ:
  • - 悉心 xīxīn 照顾 zhàogu 生病 shēngbìng de 母亲 mǔqīn

    - Anh ấy hết lòng chăm sóc người mẹ bị ốm.

  • - 我们 wǒmen yào 悉力 xīlì 完成 wánchéng 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Chúng ta cần dốc sức hoàn thành dự án này.

tường tận; đầy đủ; cặn kẽ

详尽

Ví dụ:
  • - de 报告 bàogào 非常 fēicháng 详悉 xiángxī

    - Báo cáo của anh ấy rất đầy đủ.

  • - qǐng 详悉 xiángxī 说明 shuōmíng 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Xin hãy giải thích tường tận vấn đề này.

  • - 资料 zīliào 内容 nèiróng 详悉 xiángxī 无遗 wúyí

    - Nội dung tài liệu tường tận không thiếu sót.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Động từ

biết; biết rõ

详尽地知道;知道

Ví dụ:
  • - duì 这个 zhègè 问题 wèntí hěn 熟悉 shúxī

    - Anh ấy rất hiểu rõ vấn đề này.

  • - 知悉 zhīxī 情况 qíngkuàng le ma

    - Bạn đã biết rõ tình hình chưa?

Ý nghĩa của khi là Phó từ

đều

表示总括全部,相当于“都”

Ví dụ:
  • - 悉听尊便 xītīngzūnbiàn 没有 méiyǒu 意见 yìjiàn

    - Đều nghe theo ý bạn, tôi không có ý kiến.

  • - 你们 nǐmen de 建议 jiànyì 我悉 wǒxī 随尊 suízūn 便 biàn

    - Đề xuất của các bạn tôi đều nghe theo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 小李 xiǎolǐ gēn 小张 xiǎozhāng hěn 熟悉 shúxī

    - Tiểu Lý và Tiểu Trương rất quen thuộc với nhau.

  • - 详情 xiángqíng 知悉 zhīxī

    - hiểu tình hình cụ thể; biết tình hình cụ thể.

  • - de 报告 bàogào 非常 fēicháng 详悉 xiángxī

    - Báo cáo của anh ấy rất đầy đủ.

  • - qǐng 详悉 xiángxī 说明 shuōmíng 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Xin hãy giải thích tường tận vấn đề này.

  • - 资料 zīliào 内容 nèiróng 详悉 xiángxī 无遗 wúyí

    - Nội dung tài liệu tường tận không thiếu sót.

  • - 悉尼 xīní shì 澳洲 àozhōu 最大 zuìdà de 城市 chéngshì

    - Sydney là thành phố lớn nhất của nước Úc.

  • - cóng 有关 yǒuguān 方面 fāngmiàn 探悉 tànxī

    - qua những người có liên quan mà biết được.

  • - zhè shì de 报告 bàogào qǐng 知悉 zhīxī

    - Đây là báo cáo của tôi, vui lòng được biết.

  • - 悉数 xīshǔ 奉还 fènghuán

    - xin trả toàn bộ.

  • - 不可 bùkě 悉数 xīshǔ

    - không thể kể ra hết

  • - xiān 熟悉 shúxī 熟悉 shúxī 这里 zhèlǐ ba

    - Cậu trước tiên làm quen ở đây nhé.

  • - 熟悉 shúxī 民情 mínqíng

    - quen thuộc với dân tình.

  • - 熟悉 shúxī 国情 guóqíng

    - hiểu rõ tình hình trong nước; am tường tình hình trong nước.

  • - 熟悉 shúxī

    - Tôi hiểu anh ta.

  • - 大家 dàjiā xiān 熟悉 shúxī 熟悉 shúxī 彼此 bǐcǐ de 情况 qíngkuàng

    - Trước tiên hãy làm quen với hoàn cảnh của nhau.

  • - 熟悉 shúxī

    - Anh không hề quen biết với cô.

  • - 熟悉 shúxī 情况 qíngkuàng ma

    - Cô ta có hiểu rõ tình hình không?

  • - 熟悉 shúxī 这些 zhèxiē zhèng

    - Anh ấy quen thuộc với những công việc này.

  • - de 面孔 miànkǒng hěn 熟悉 shúxī

    - Khuôn mặt anh ấy rất quen thuộc.

  • - duì 这条 zhètiáo 路径 lùjìng 熟悉 shúxī

    - Cô ấy không quen thuộc với con đường này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 悉

Hình ảnh minh họa cho từ 悉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tất
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨ノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDP (竹木心)
    • Bảng mã:U+6089
    • Tần suất sử dụng:Rất cao