Đọc nhanh: 纤悉 (tiêm tất). Ý nghĩa là: tường tận; chi tiết; tỉ mỉ.
Ý nghĩa của 纤悉 khi là Danh từ
✪ tường tận; chi tiết; tỉ mỉ
详细;详尽
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纤悉
- 拉纤
- kéo thuyền.
- 熟悉 长江 水性
- quen thuộc với đặc điểm sông Trường Giang.
- 说媒 拉纤
- bàn chuyện mai mối.
- 详情 知悉
- hiểu tình hình cụ thể; biết tình hình cụ thể.
- 他 的 报告 非常 详悉
- Báo cáo của anh ấy rất đầy đủ.
- 请 详悉 说明 这个 问题
- Xin hãy giải thích tường tận vấn đề này.
- 资料 内容 详悉 无遗
- Nội dung tài liệu tường tận không thiếu sót.
- 悉尼 是 澳洲 最大 的 城市
- Sydney là thành phố lớn nhất của nước Úc.
- 她 纤弱 的 身躯 因 阵阵 咳嗽 而 发颤
- Thân thể nhỏ bé yếu đuối của cô ấy run lên vì những cơn ho liên tiếp.
- 纤微
- bé nhỏ
- 笔画 纤细
- nét vẽ mảnh
- 这件 衣服 使用 了 合成纤维
- Chiếc áo này sử dụng sợi tổng hợp.
- 合成纤维
- sợi tổng hợp.
- 人造纤维
- tơ nhân tạo.
- 十指 纤纤
- mười ngón tay thon thon (ngón tay của người con gái đẹp).
- 她 的 臂 十分 纤细
- Cánh tay của cô ấy rất mảnh mai.
- 全麦 面包 的 纤维 含量 较 高
- Bánh mì nguyên cám có hàm lượng chất xơ cao.
- 从 有关 方面 探悉
- qua những người có liên quan mà biết được.
- 这 是 我 的 报告 , 请 知悉
- Đây là báo cáo của tôi, vui lòng được biết.
- 她 对 这条 路径 不 熟悉
- Cô ấy không quen thuộc với con đường này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纤悉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纤悉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm悉›
纤›