Đọc nhanh: 详悉 (tường tất). Ý nghĩa là: biết rõ, tỉ mỉ và đầy đủ.
Ý nghĩa của 详悉 khi là Động từ
✪ biết rõ
详细地知道
✪ tỉ mỉ và đầy đủ
详细而全面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 详悉
- 这 本书 的 注释 , 详 略 不 很 一致
- chú thích trong quyển sách này chỗ kỹ càng chỗ sơ lược không thống nhất lắm.
- 解释 说明 应详
- Lời giải thích phải kỹ càng.
- 老师 详细 释题
- Thầy giáo giải thích đề bài chi tiết.
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 病因 未详
- nguyên nhân bệnh chưa rõ.
- 她 在 家中 安详 地 终老
- Cô ấy qua đời thanh thản tại nhà.
- 熟悉 长江 水性
- quen thuộc với đặc điểm sông Trường Giang.
- 他 安详 地 坐在 椅子 上
- Anh ấy ngồi bình tĩnh trên ghế.
- 考试 时间 安排 请 详见 官网 公告
- Vui lòng tham khảo thông báo trên trang web chính thức để biết lịch thi.
- 培训 的 始终 都 很 详细
- Toàn bộ quá trình đào tạo rất chi tiết.
- 我 爷爷 安详 地 去世 了
- Ông tôi đã ra đi thanh thản rồi.
- 她 的 表情 很 安详
- Biểu cảm của cô ấy rất bình thản.
- 他们 安详 地读 着 书
- Họ đọc sách một cách bình thản.
- 听 端详
- nghe tình hình cụ thể
- 剀 详明
- minh bạch rõ ràng.
- 详情 知悉
- hiểu tình hình cụ thể; biết tình hình cụ thể.
- 他 的 报告 非常 详悉
- Báo cáo của anh ấy rất đầy đủ.
- 请 详悉 说明 这个 问题
- Xin hãy giải thích tường tận vấn đề này.
- 资料 内容 详悉 无遗
- Nội dung tài liệu tường tận không thiếu sót.
- 她 对 这条 路径 不 熟悉
- Cô ấy không quen thuộc với con đường này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 详悉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 详悉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm悉›
详›