Đọc nhanh: 洞悉 (đỗng tất). Ý nghĩa là: hiểu rõ; biết rõ. Ví dụ : - 洞悉内情 hiểu rõ nội tình
Ý nghĩa của 洞悉 khi là Động từ
✪ hiểu rõ; biết rõ
很清楚地知道
- 洞悉 内情
- hiểu rõ nội tình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洞悉
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 山洞 里 冷森森 的
- trong núi rét căm căm.
- 小 洞穴 是 唯一 的 避寒 处
- Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.
- 洞穴 入口 被 堵塞 了
- Lối vào hang bị lấp rồi.
- 那 洞穴 呈 穹隆 之态
- Hang động đó có hình dạng vòm.
- 我们 攀登 了 洞穴 的 顶部
- Chúng tôi đã leo lên đỉnh của hang động.
- 水 渗透 石灰石 则 形成 洞穴
- Nước thấm qua đá vôi sẽ tạo thành hang động.
- 门户 洞开
- cửa ngõ rộng mở
- 小李 跟 小张 很 熟悉
- Tiểu Lý và Tiểu Trương rất quen thuộc với nhau.
- 洞达 人情世故
- hiểu rõ nhân tình
- 熟悉 长江 水性
- quen thuộc với đặc điểm sông Trường Giang.
- 洞彻事理
- hiểu thấu lý lẽ
- 磊磊 洞中石
- đá chất đống trong hang động.
- 详情 知悉
- hiểu tình hình cụ thể; biết tình hình cụ thể.
- 他 的 报告 非常 详悉
- Báo cáo của anh ấy rất đầy đủ.
- 请 详悉 说明 这个 问题
- Xin hãy giải thích tường tận vấn đề này.
- 资料 内容 详悉 无遗
- Nội dung tài liệu tường tận không thiếu sót.
- 第三个 女号 安静 的 坐在 一边 , 两眼 空洞 什么 也 没 说
- Số nữ thứ ba lặng lẽ ngồi ở một bên, ánh mắt trống rỗng không nói gì.
- 洞悉 内情
- hiểu rõ nội tình
- 她 对 这条 路径 不 熟悉
- Cô ấy không quen thuộc với con đường này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 洞悉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洞悉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm悉›
洞›