Đọc nhanh: 唇亡齿寒 (thần vong xỉ hàn). Ý nghĩa là: môi hở răng lạnh; máu chảy ruột mềm; quan hệ mật thiết.
Ý nghĩa của 唇亡齿寒 khi là Thành ngữ
✪ môi hở răng lạnh; máu chảy ruột mềm; quan hệ mật thiết
嘴唇没有了,牙齿就会觉得冷比喻关系密切,利害相关
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唇亡齿寒
- 民族 危亡 的 时刻
- Giờ phút dân tộc lâm nguy
- 汉娜 · 罗斯 死 于 伤寒 症
- Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.
- 小 洞穴 是 唯一 的 避寒 处
- Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 悼亡
- thương tiếc vợ chết
- 悼念 亡友
- thương nhớ bạn quá cố
- 伤亡 太 大 我们 不得不 撤退
- Thương vong quá lớn, chúng ta không thể không rút lui.
- 伤亡惨重
- thương vong nặng nề
- 她 亡 了 快乐
- Cô ấy mất đi sự vui vẻ.
- 不便 启齿
- không tiện nói.
- 难以启齿
- khó mở miệng.
- 我 劝 了 他 半天 , 嘴唇 都 快 磨破 了
- tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.
- 伤亡 甚众
- thương vong rất nhiều.
- 伤亡惨重
- thương vong nặng nề.
- 他 得 了 伤寒病
- Anh ấy mắc bệnh thương hàn.
- 切齿痛恨
- nghiến răng tức giận.
- 女孩 涂唇 色泽 艳
- Cô gái tô son màu tươi sáng.
- 唇齿相依
- Khăng khít như môi với răng
- 唇齿相依
- gắn bó nhau như môi với răng; như hình với bóng
- 他俩 有 唇亡齿寒 的 关系
- Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 唇亡齿寒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唇亡齿寒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亡›
唇›
寒›
齿›