不关痛痒 bù guān tòngyǎng

Từ hán việt: 【bất quan thống dương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不关痛痒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất quan thống dương). Ý nghĩa là: không đi đến đâu; không giải quyết được vấn đề; chẳng nhúc nhích; không động đậy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不关痛痒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不关痛痒 khi là Thành ngữ

không đi đến đâu; không giải quyết được vấn đề; chẳng nhúc nhích; không động đậy

比喻没有切身的关系或利害冲突,也指不涉及实质问题

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不关痛痒

  • - zhè 不是 búshì 关塔那摩 guāntǎnàmó

    - Đây không phải là Guantanamo.

  • - 不想 bùxiǎng zài 伤痛 shāngtòng le

    - Tôi không muốn đau đớn nữa.

  • - 不关痛痒 bùguāntòngyǎng

    - việc không gấp rút quan trọng gì.

  • - 痛痒相关 tòngyǎngxiāngguān

    - đau khổ liên quan với nhau.

  • - yuàn 关心 guānxīn 自己 zìjǐ

    - Cô ấy trách móc anh ấy không quan tâm đến mình.

  • - 鸟关 niǎoguān zài 笼子 lóngzi 残忍 cánrěn 残忍 cánrěn

    - Việc nhốt chim trong lồng có tàn nhẫn không?

  • - 关键时刻 guānjiànshíkè 不能 bùnéng 放弃 fàngqì

    - Không thể bỏ cuộc vào thời điểm mấu chốt.

  • - 这个 zhègè 水壶 shuǐhú shàng de 开关 kāiguān 按下 ànxià 时卡 shíkǎ 不住 búzhù le

    - Khi bấm nút này trên ấm đun nước, nó không cố định lại được.

  • - 陷在 xiànzài 痛苦 tòngkǔ zhōng 不能自拔 bùnéngzìbá

    - Bị mắc kẹt trong đau đớn và không thể thoát ra được.

  • - 这关 zhèguān 难过 nánguò dàn 放弃 fàngqì

    - Cửa ải này khó, nhưng anh ấy không bỏ cuộc.

  • - 里奥 lǐào 左臂 zuǒbì de 带状疱疹 dàizhuàngpàozhěn ràng 疼痛 téngtòng 不已 bùyǐ

    - Leo đã bị một trường hợp đau đớn vì bệnh zona ở cánh tay trái.

  • - 门窗 ménchuāng guān zhe 房子 fángzi 不透气 bùtòuqì

    - cửa sổ đóng lại rồi, trong phòng không thoáng khí.

  • - 今天 jīntiān 是不是 shìbúshì yòu tòng 什么 shénme 篓子 lǒuzi le

    - Hôm nay có phải lại muốn kiếm chuyện gây sự ?

  • - 原本 yuánběn jiù 不敢 bùgǎn 应允 yīngyǔn de 孬子 nāozi 只好 zhǐhǎo guān 死心 sǐxīn mén

    - Kẻ hèn nhát ngay từ đầu đã không dám đồng ý phải đóng cửa lại.

  • - qǐng 不要 búyào 干涉 gānshè de 私人关系 sīrénguānxì

    - Đừng can thiệp vào mối quan hệ cá nhân của tôi.

  • - 只要 zhǐyào 得不到 débúdào jiù 一样 yīyàng 百爪 bǎizhǎo náo xīn 痛得 tòngdé 不差 bùchà 分毫 fēnháo

    - Chỉ cần bạn không có được, thì nó so với việc tự giày vò, lo lắng bất an chẳng kém gì nhau cả

  • - 咳嗽 késòu 不止 bùzhǐ 嗓子 sǎngzi 很痛 hěntòng

    - Anh ấy ho liên tục, cổ họng đau nhức.

  • - 抓挠 zhuānao 几下 jǐxià jiù 不痒 bùyǎng le

    - gãi mấy cái là hết ngứa.

  • - 不痛不痒 bùtòngbùyǎng de 批评 pīpíng

    - phê bình không đến nơi đến chốn

  • - 这事 zhèshì gēn 痛痒相关 tòngyǎngxiāngguān 怎能不 zěnnéngbù 着急 zháojí

    - việc này có liên quan tới anh ấy, làm sao mà anh ấy không sốt ruột cho được?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不关痛痒

Hình ảnh minh họa cho từ 不关痛痒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不关痛痒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+6 nét)
    • Pinyin: Yáng , Yǎng
    • Âm hán việt: Dương , Dưỡng , Dạng
    • Nét bút:丶一ノ丶一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KTQ (大廿手)
    • Bảng mã:U+75D2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+7 nét)
    • Pinyin: Tòng
    • Âm hán việt: Thống
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KNIB (大弓戈月)
    • Bảng mã:U+75DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao