风马牛不相及 fēng mǎ niú bù xiāng jí

Từ hán việt: 【phong mã ngưu bất tướng cập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "风马牛不相及" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong mã ngưu bất tướng cập). Ý nghĩa là: không liên quan nhau; không dính dáng nhau; dùi đục chấm mắm tôm; lảng xẹt (Dựa theo tích: Thời Xuân Thu, Tề Hoàn Công đem binh đánh nước Sở. Sở Vương phái người đến nói với Tề Hoàn Công: Ngài coi vùng biển bắc, quả nhân coi vùng biển nam, thế thì đôi bên chẳng dính dáng gì với nhau, sao lại đi sống mái với nhau?).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 风马牛不相及 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 风马牛不相及 khi là Thành ngữ

không liên quan nhau; không dính dáng nhau; dùi đục chấm mắm tôm; lảng xẹt (Dựa theo tích: Thời Xuân Thu, Tề Hoàn Công đem binh đánh nước Sở. Sở Vương phái người đến nói với Tề Hoàn Công: Ngài coi vùng biển bắc, quả nhân coi vùng biển nam, thế thì đôi bên chẳng dính dáng gì với nhau, sao lại đi sống mái với nhau?)

《左传》僖公四年:'君居北海,寡 人居南海,唯是风马牛不相及也' (雌雄相引诱) 比喻两者全不相干

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风马牛不相及

  • - 新泽西州 xīnzéxīzhōu gēn 俄克拉何马州 ékèlāhémǎzhōu 不是 búshì 一条 yītiáo

    - New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.

  • - 它们 tāmen 污水 wūshuǐ duì 海洋 hǎiyáng de 伤害 shānghài 程度 chéngdù shì 不相 bùxiāng 伯仲 bózhòng

    - Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."

  • - 伯乐 bólè shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 有名 yǒumíng de 相马 xiàngmǎ 专家 zhuānjiā

    - Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.

  • - 匹马 pǐmǎ 拉不动 lābùdòng zài 加上 jiāshàng 帮套 bāngtào

    - một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa

  • - 这匹马 zhèpǐmǎ 不好 bùhǎo 驾御 jiàyù

    - con ngựa này khó điều khiển ghê.

  • - 他秘 tāmì 相告 xiānggào

    - Anh ta không tiết lộ bí mật.

  • - 女性 nǚxìng 相处 xiāngchǔ 时要 shíyào 懂得 dǒngde 怜香惜玉 liánxiāngxīyù 不然 bùrán méi rén 愿意 yuànyì 交往 jiāowǎng

    - Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.

  • - 埃及 āijí de 罗马 luómǎ 时代 shídài cóng 西元前 xīyuánqián 30 nián 一直 yìzhí 持续 chíxù 至西元 zhìxīyuán 337 nián

    - Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.

  • - huáng 顾及 gùjí

    - không kịp lo đến

  • - 措手不及 cuòshǒubùjí

    - trở tay không kịp

  • - 不及 bùjí zhōng rén

    - chưa được bậc trung

  • - 及早准备 jízǎozhǔnbèi kǒng 临时 línshí 措手不及 cuòshǒubùjí

    - nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.

  • - 有过之无不及 yǒuguòzhīwúbùjí

    - chỉ có hơn chứ không kém

  • - 口试 kǒushì 不及格 bùjígé

    - Anh ta không đạt điểm đầu vào trong kỳ thi lời nói.

  • - 这个 zhègè 记录 jìlù 不可企及 bùkěqǐjí

    - Kỷ lục này không thể phá vỡ.

  • - de 身高 shēngāo 不及 bùjí gāo

    - Chiều cao của anh ấy không bằng tôi.

  • - 真的 zhēnde 愚不可及 yúbùkějí

    - Bạn đúng là ngu không ai bằng.

  • - 鼓风机 gǔfēngjī 风箱 fēngxiāng de 效力 xiàolì 不能 bùnéng 相提并论 xiāngtíbìnglùn

    - hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.

  • - 各国 gèguó de 风俗习惯 fēngsúxíguàn 大不相同 dàbùxiāngtóng

    - Phong tục tập quán của các nước rất khác nhau.

  • - 这边 zhèbiān de 风土人情 fēngtǔrénqíng 村里 cūnlǐ de 大不相同 dàbùxiāngtóng

    - phong tục tập quán ở đây rất khác so với ở làng của cô.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 风马牛不相及

Hình ảnh minh họa cho từ 风马牛不相及

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风马牛不相及 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cập
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NHE (弓竹水)
    • Bảng mã:U+53CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+0 nét)
    • Pinyin: Niú
    • Âm hán việt: Ngưu
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQ (竹手)
    • Bảng mã:U+725B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NVSM (弓女尸一)
    • Bảng mã:U+9A6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao