Hán tự: 志
Đọc nhanh: 志 (chí). Ý nghĩa là: chí hướng; chí nguyện; ý chí; chí khí, chí (bản ghi; văn bản; hồ sơ; biên niên sử), ký hiệu; đánh dấu; dấu hiệu; biểu tượng. Ví dụ : - 我们志同道合。 Chúng ta cùng chung chí hướng.. - 这个男人志坚如钢。 Người đàn ông này ý chí kiên cường như thép.. - 他的志向是成为医生。 Chí hướng của anh ấy là trở thành bác sĩ.
Ý nghĩa của 志 khi là Danh từ
✪ chí hướng; chí nguyện; ý chí; chí khí
志向;志愿
- 我们 志同道合
- Chúng ta cùng chung chí hướng.
- 这个 男人 志坚 如钢
- Người đàn ông này ý chí kiên cường như thép.
- 他 的 志向 是 成为 医生
- Chí hướng của anh ấy là trở thành bác sĩ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ chí (bản ghi; văn bản; hồ sơ; biên niên sử)
文字记录
- 县志 记载 了 当地 的 历史
- Biên niên sử quận ghi lại lịch sử địa phương.
- 我读 过 《 三国志 》 这 本书
- Tôi đã đọc qua cuốn sách "Tam Quốc chí".
✪ ký hiệu; đánh dấu; dấu hiệu; biểu tượng
记号; 标志
- 这个 建筑 是 城市 的 标志
- Công trình này là biểu tượng của thành phố.
- 红色 是 中国 的 标志 颜色
- Màu đỏ là màu biểu tượng của Trung Quốc.
Ý nghĩa của 志 khi là Động từ
✪ cân; đong; đo; đếm
称轻重;量长短、多少
- 他用 秤志志
- Anh ấy dùng cân để cân.
- 拿碗志 一志
- Lấy bát để đong.
✪ nhớ; ghi nhớ
记
- 这个 经历 我 永志不忘
- Trải nghiệm này tôi sẽ nhớ mãi không quên.
- 我会 永志 这个 美好 的 纪念
- Tôi sẽ mãi mãi ghi nhớ kỷ niệm đẹp này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 志
- 斗志昂扬
- ý chí chiến đấu sục sôi
- 斗志昂扬
- tinh thần chiến đấu dâng trào
- 不可 弛 了 斗志
- Không thể nới lỏng ý chí chiến đấu.
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 哥哥 立志 仕宦
- Anh trai quyết chí làm quan.
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 大理石 拱门 是 著名 的 伦敦 标志
- Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.
- 鸿鹄之志
- chí cao
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 有志气
- có chí khí
- 笃志
- dốc chí; quyết chí
- 笃志 经学
- chuyên về kinh học.
- 爱国志士
- chí sĩ yêu nước
- 他 爱看 杂志
- Anh ấy thích đọc tạp chí.
- 坚忍不拔 的 意志
- ý chí vững vàng không lay chuyển được.
- 革命志士
- chí sĩ cách mạng
- 她 是 热忱 的 爱国 志士
- Cô là một người yêu nước nhiệt thành.
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 亲爱 的 同志 们 , 大家 好 !
- Các đồng chí thân mến, xin chào mọi người!
- 他 希望 实现 自己 的 志愿
- Anh ấy hy vọng thực hiện nguyện vọng của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 志
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 志 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm志›