Đọc nhanh: 历代志上 (lịch đại chí thượng). Ý nghĩa là: Cuốn sách đầu tiên của Biên niên sử.
Ý nghĩa của 历代志上 khi là Danh từ
✪ Cuốn sách đầu tiên của Biên niên sử
First book of Chronicles
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历代志上
- 冒顿 在历史上 有名
- Mặc Đốn có tiếng trong lịch sử.
- 矰 缴 是 古代 箭 上 的 绳子
- Dây buộc tên là sợi dây trên mũi tên cổ đại.
- 他 身上 的 所有 斗志 似乎 都 已 丧失殆尽
- Tất cả ý chí chiến đấu trên người anh ấy tựa hồ đều đã đánh mất hầu như không còn gì.
- 巴黎公社 是 人类 历史 上 第一个 无产阶级 的 革命政权
- công xã Pa-ri là chính quyền cách mạng đầu tiên của giai cấp vô sản trong lịch sử nhân loại.
- 桌上 放着 年历
- Trên bàn có đặt cuốn lịch năm.
- 历点 桌上 美味 点心
- Đếm từng loại bánh ngọt trên bàn.
- 我要 换上 代表 耻辱 的 条纹 打 底裤
- Tôi sẽ thay quần đùi sọc của sự xấu hổ.
- 徐州 是 历史 上 的 军事 要 地
- Từ Châu là yếu địa quân sự trong lịch sử.
- 历代 务农
- qua nhiều thế hệ làm nghề nông.
- 标志 上 有 公司 的 名字
- Trên biểu tượng có tên của công ty.
- 打狗棒法 只是 历代 帮主 相传
- Đả cẩu bổng pháp được truyền từ đời này sang đời khác.
- 科甲 出身 ( 清代 称 考上 进士 , 举人 的 人为 科甲 出身 )
- xuất thân trong hàng khoa bảng.
- 利息 单 证券 上 的 代表 一定 数目 利息 的 可 流通 证书
- Giấy chứng nhận lãi suất trên chứng khoán đại diện cho một số lượng lãi suất có thể lưu thông.
- 历史 上 有 许多 著名 的 战争
- Trong lịch sử có nhiều cuộc chiến tranh nổi tiếng.
- 宋朝 在历史上 有着 重要 地位
- Triều đại Tống có vị trí quan trọng trong lịch sử.
- 淝 水之战 是 中国 历史 上 以少胜多 的 著名 战例
- trận Phì Thuỷ là trận điển hình nổi tiếng về lấy ít thắng nhiều trong lịch sử Trung Quốc.
- 历届 人民代表大会
- đại hội đại biểu các nhiệm kỳ trước.
- 图片 作为 时代 杂志 年度 风云人物 自己
- Hãy tưởng tượng bạn là nhân vật của năm của tạp chí Time.
- 在 数字化 时代 发行 一本 杂志
- Một tạp chí mới trong thời đại kỹ thuật số?
- 比照 历年 , 今年 的 收成 算中 上
- so với những năm qua, thì thu hoạch năm nay coi như là được mùa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 历代志上
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 历代志上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
代›
历›
志›