Từ hán việt: 【kị.kí.kỵ.ký】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kị.kí.kỵ.ký). Ý nghĩa là: ghen ghét; ghét; đố kị; nghi kị, sợ; sợ hãi; sợ sệt, kiêng; nể; kiêng dè; kị. Ví dụ : - 。 Cô ấy đố kị với tài năng và thành công của anh ấy.. - 。 Cô ấy đố kị với cuộc sống hạnh phúc của bạn mình.. - 。 Cô ấy sợ nhiệt độ cao, không dám lại gần lò sưởi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

ghen ghét; ghét; đố kị; nghi kị

忌妒

Ví dụ:
  • - de 才华 cáihuá 成功 chénggōng

    - Cô ấy đố kị với tài năng và thành công của anh ấy.

  • - 忌妒 jìdu 朋友 péngyou de 幸福生活 xìngfúshēnghuó

    - Cô ấy đố kị với cuộc sống hạnh phúc của bạn mình.

sợ; sợ hãi; sợ sệt

Ví dụ:
  • - 高温 gāowēn 不敢 bùgǎn 靠近 kàojìn 火炉 huǒlú

    - Cô ấy sợ nhiệt độ cao, không dám lại gần lò sưởi.

  • - 寂静 jìjìng 喜欢 xǐhuan 热闹 rènao de 地方 dìfāng

    - Cô ấy sợ yên tĩnh, thích nơi náo nhiệt.

kiêng; nể; kiêng dè; kị

认为不适宜而避免

Ví dụ:
  • - 晚上 wǎnshang 喝咖啡 hēkāfēi

    - Cô ấy kiêng uống cà phê vào buổi tối.

  • - 忌食 jìshí 辣椒 làjiāo

    - Cô ấy kiêng ăn ớt.

chừa; cai

戒除

Ví dụ:
  • - 医生 yīshēng ràng 忌酒 jìjiǔ

    - Bác sĩ bảo tôi cai rượu.

  • - 抽烟 chōuyān duì 健康 jiànkāng hǎo

    - Cai hút thuốc tốt cho sức khỏe.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

忌 + Động từ(急功近利/追求/谈)

kiêng; tránh làm điều gì đó

Ví dụ:
  • - 谈论 tánlùn 私人 sīrén 问题 wèntí

    - Cô ấy tránh nói về vấn đề cá nhân.

  • - zài 公开场合 gōngkāichǎnghé tán 宗教 zōngjiào

    - Tránh nói về tôn giáo ở nơi công cộng.

忌 + Tân ngữ(生冷/烟酒)

cai thứ gì đó

Ví dụ:
  • - 医生 yīshēng 建议 jiànyì 烟酒 yānjiǔ

    - Bác sĩ khuyên cô ấy cai thuốc lá và rượu.

  • - 决定 juédìng 从今天起 cóngjīntiānqǐ 烟酒 yānjiǔ

    - Anh ấy quyết định từ hôm nay sẽ cai thuốc lá và rượu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 妹妹 mèimei 一脸 yīliǎn 妒忌 dùjì 怒视 nùshì zhe 哥哥 gēge

    - cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.

  • - 抽烟 chōuyān duì 健康 jiànkāng hǎo

    - Cai hút thuốc tốt cho sức khỏe.

  • - 看到 kàndào 老师 lǎoshī 突然 tūrán 进来 jìnlái 肆无忌惮 sìwújìdàn de 大笑 dàxiào 戛然而止 jiáránérzhǐ

    - Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.

  • - 禁忌 jìnjì 油腻 yóunì

    - kiêng đồ dầu mỡ.

  • - 忌食 jìshí 油腻 yóunì

    - kị ăn thức ăn có nhiều dầu mỡ.

  • - fàn le 忌讳 jìhuì

    - Anh ấy phạm điều kiêng kỵ.

  • - fàn le 大忌 dàjì

    - Anh ấy phạm đại kỵ.

  • - 渔民 yúmín 忌讳 jìhuì shuō fān chén

    - Ngư dân kiêng kỵ nói từ "lật" và "chìm".

  • - 今天 jīntiān shì 忌日 jìrì 出门 chūmén

    - Hôm nay là ngày kỵ, không ra ngoài.

  • - 今天 jīntiān shì 爷爷 yéye de 忌日 jìrì

    - Hôm nay là ngày giỗ của ông nội.

  • - 运动员 yùndòngyuán 忌讳 jìhuì 受伤 shòushāng

    - Vận động viên kiêng kỵ bị thương.

  • - 黑麦 hēimài 威士忌 wēishìjì

    - rượu whiskey lúa mạch

  • - 心怀疑忌 xīnhuáiyíjì

    - nghi kị trong lòng

  • - 忌食 jìshí 生冷 shēnglěng

    - kiêng ăn đồ sống và nguội.

  • - 禁忌 jìnjì 食品 shípǐn

    - kiêng thức ăn.

  • - 对于 duìyú 个人信息 gèrénxìnxī 我们 wǒmen 百无禁忌 bǎiwújìnjì

    - Đối với thông tin cá nhân, chúng tôi bách vô cấm kị.

  • - 学校 xuéxiào 忌讳 jìhuì 学生 xuésheng 作弊 zuòbì

    - Trường học kiêng kỵ học sinh gian lận.

  • - 毫无 háowú 禁忌 jìnjì

    - không chút cấm kỵ.

  • - 禁忌 jìnjì 辛辣 xīnlà 厚味 hòuwèi

    - kiêng ăn đồ cay.

  • - 田忌赛马 tiánjìsàimǎ ràng 学会 xuéhuì 灵活 línghuó 应对 yìngduì

    - Điền Kỵ đua ngựa dạy tôi cách ứng phó linh hoạt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 忌

Hình ảnh minh họa cho từ 忌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , , Kị , Kỵ
    • Nét bút:フ一フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SUP (尸山心)
    • Bảng mã:U+5FCC
    • Tần suất sử dụng:Cao