Hán tự: 忌
Đọc nhanh: 忌 (kị.kí.kỵ.ký). Ý nghĩa là: ghen ghét; ghét; đố kị; nghi kị, sợ; sợ hãi; sợ sệt, kiêng; nể; kiêng dè; kị. Ví dụ : - 她忌他的才华和成功。 Cô ấy đố kị với tài năng và thành công của anh ấy.. - 她忌妒朋友的幸福生活。 Cô ấy đố kị với cuộc sống hạnh phúc của bạn mình.. - 她忌高温,不敢靠近火炉。 Cô ấy sợ nhiệt độ cao, không dám lại gần lò sưởi.
Ý nghĩa của 忌 khi là Động từ
✪ ghen ghét; ghét; đố kị; nghi kị
忌妒
- 她 忌 他 的 才华 和 成功
- Cô ấy đố kị với tài năng và thành công của anh ấy.
- 她 忌妒 朋友 的 幸福生活
- Cô ấy đố kị với cuộc sống hạnh phúc của bạn mình.
✪ sợ; sợ hãi; sợ sệt
怕
- 她 忌 高温 , 不敢 靠近 火炉
- Cô ấy sợ nhiệt độ cao, không dám lại gần lò sưởi.
- 她 忌 寂静 , 喜欢 热闹 的 地方
- Cô ấy sợ yên tĩnh, thích nơi náo nhiệt.
✪ kiêng; nể; kiêng dè; kị
认为不适宜而避免
- 她 忌 晚上 喝咖啡
- Cô ấy kiêng uống cà phê vào buổi tối.
- 她 忌食 辣椒
- Cô ấy kiêng ăn ớt.
✪ chừa; cai
戒除
- 医生 让 我 忌酒
- Bác sĩ bảo tôi cai rượu.
- 忌 抽烟 对 健康 好
- Cai hút thuốc tốt cho sức khỏe.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 忌
✪ 忌 + Động từ(急功近利/追求/谈)
kiêng; tránh làm điều gì đó
- 她 忌 谈论 私人 问题
- Cô ấy tránh nói về vấn đề cá nhân.
- 在 公开场合 忌 谈 宗教
- Tránh nói về tôn giáo ở nơi công cộng.
✪ 忌 + Tân ngữ(生冷/烟酒)
cai thứ gì đó
- 医生 建议 她 忌 烟酒
- Bác sĩ khuyên cô ấy cai thuốc lá và rượu.
- 他 决定 从今天起 忌 烟酒
- Anh ấy quyết định từ hôm nay sẽ cai thuốc lá và rượu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忌
- 妹妹 一脸 妒忌 地 怒视 着 哥哥
- cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.
- 忌 抽烟 对 健康 好
- Cai hút thuốc tốt cho sức khỏe.
- 看到 老师 突然 进来 , 他 肆无忌惮 的 大笑 戛然而止
- Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.
- 禁忌 油腻
- kiêng đồ dầu mỡ.
- 忌食 油腻
- kị ăn thức ăn có nhiều dầu mỡ.
- 他 犯 了 忌讳
- Anh ấy phạm điều kiêng kỵ.
- 他 犯 了 大忌
- Anh ấy phạm đại kỵ.
- 渔民 忌讳 说 翻 和 沉
- Ngư dân kiêng kỵ nói từ "lật" và "chìm".
- 今天 是 忌日 , 不 出门
- Hôm nay là ngày kỵ, không ra ngoài.
- 今天 是 爷爷 的 忌日
- Hôm nay là ngày giỗ của ông nội.
- 运动员 忌讳 受伤
- Vận động viên kiêng kỵ bị thương.
- 黑麦 威士忌
- rượu whiskey lúa mạch
- 心怀疑忌
- nghi kị trong lòng
- 忌食 生冷
- kiêng ăn đồ sống và nguội.
- 禁忌 食品
- kiêng thức ăn.
- 对于 个人信息 我们 百无禁忌
- Đối với thông tin cá nhân, chúng tôi bách vô cấm kị.
- 学校 忌讳 学生 作弊
- Trường học kiêng kỵ học sinh gian lận.
- 毫无 禁忌
- không chút cấm kỵ.
- 禁忌 辛辣 厚味
- kiêng ăn đồ cay.
- 田忌赛马 让 我 学会 灵活 应对
- Điền Kỵ đua ngựa dạy tôi cách ứng phó linh hoạt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 忌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忌›