Đọc nhanh: 忌辰 (kị thần). Ý nghĩa là: ngày kị; ngày giỗ; giỗ; ngày kỵ.
Ý nghĩa của 忌辰 khi là Danh từ
✪ ngày kị; ngày giỗ; giỗ; ngày kỵ
先辈去世的日子 (旧俗这一天忌举行宴会或从事娱乐,所以叫忌辰)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忌辰
- 妹妹 一脸 妒忌 地 怒视 着 哥哥
- cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.
- 切忌 滋长 骄傲情绪
- phải ngăn chặn sự nảy sinh tính kiêu ngạo.
- 良辰美景
- thời tiết và cảnh vật cực đẹp.
- 良辰 美景
- ngày đẹp trời.
- 忌 抽烟 对 健康 好
- Cai hút thuốc tốt cho sức khỏe.
- 看到 老师 突然 进来 , 他 肆无忌惮 的 大笑 戛然而止
- Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.
- 禁忌 油腻
- kiêng đồ dầu mỡ.
- 忌食 油腻
- kị ăn thức ăn có nhiều dầu mỡ.
- 他 犯 了 忌讳
- Anh ấy phạm điều kiêng kỵ.
- 他 犯 了 大忌
- Anh ấy phạm đại kỵ.
- 渔民 忌讳 说 翻 和 沉
- Ngư dân kiêng kỵ nói từ "lật" và "chìm".
- 今天 是 忌日 , 不 出门
- Hôm nay là ngày kỵ, không ra ngoài.
- 今天 是 爷爷 的 忌日
- Hôm nay là ngày giỗ của ông nội.
- 运动员 忌讳 受伤
- Vận động viên kiêng kỵ bị thương.
- 奶奶 过 了 她 的 八十 寿辰
- Bà đã qua sinh nhật lần thứ tám mươi.
- 黑麦 威士忌
- rượu whiskey lúa mạch
- 心怀疑忌
- nghi kị trong lòng
- 忌食 生冷
- kiêng ăn đồ sống và nguội.
- 禁忌 食品
- kiêng thức ăn.
- 田忌赛马 让 我 学会 灵活 应对
- Điền Kỵ đua ngựa dạy tôi cách ứng phó linh hoạt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 忌辰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忌辰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忌›
辰›