Đọc nhanh: 恣行无忌 (thư hành vô kị). Ý nghĩa là: không thận trọng; không cẩn thận.
Ý nghĩa của 恣行无忌 khi là Danh từ
✪ không thận trọng; không cẩn thận
恣:放纵,无拘束忌:顾忌,畏惧形容随意作恶,毫无顾忌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恣行无忌
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 看到 老师 突然 进来 , 他 肆无忌惮 的 大笑 戛然而止
- Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.
- 对于 个人信息 我们 百无禁忌
- Đối với thông tin cá nhân, chúng tôi bách vô cấm kị.
- 毫无 禁忌
- không chút cấm kỵ.
- 肆行无忌
- làm bừa không kiêng nể gì.
- 无所顾忌
- không kiêng nể; không kiêng dè.
- 肆无忌惮
- trắng trợn không kiêng nể.
- 毫无顾忌
- chẳng kiêng nể gì cả.
- 你 笑 的 也 太 肆无忌惮 了
- Anh ấy cười một cách không kiêng dè gì.
- 妒忌 是 无用 的 , 模仿 他人 无异于 自杀
- Đố kị với người khác không ích gì, đối với bản thân chẳng khác gì tự sát.
- 在 学习 上 , 最 忌讳 的 是 有始无终
- trong học tập, điều kị nhất là có đầu mà không có đuôi.
- 那个 人 肆无忌惮 地 埋头 吃 着 蛋糕
- Người đó vùi đầu vào ăn bánh ngọt một cách không kiêng dè.
- 不要 肆无忌惮 地 大声 喧哗 这里 是 教室
- Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.
- 文人无行
- văn nhân vô hạnh.
- 无耻 行径
- hành vi vô liêm sỉ
- 此次 行动 唐劳 无功
- Hành động lần này uổng công.
- 殉教 行为 , 是 无德无能 者 可以 一举成名 的 惟一 途径
- Hành động hy sinh mạng là con đường duy nhất mà những người không có đức hạnh và tài năng có thể nổi tiếng chỉ trong một lần.
- 有行无市 ( 过去 通货膨胀 时 , 有 货价 却 无 成交 )
- người bán thì đầy, người mua không có (thời kỳ lạm phát hàng hoá không bán được.).
- 前方 道路 绝 , 无法 通行
- Phía trước tắc đường rồi, không đi qua được.
- 无耻 行为 , 令人 愤慨
- hành động vô liêm sỉ, khiến mọi người rất phẫn nộ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恣行无忌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恣行无忌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忌›
恣›
无›
行›