Hán tự: 忆
Đọc nhanh: 忆 (ức). Ý nghĩa là: hồi tưởng; nhớ lại; ức. Ví dụ : - 她忆往昔美好时光。 Cô ấy nhớ lại khoảng thời gian tôt đẹp trước kia.. - 她忆曾经快乐日子。 Cô ấy hồi tưởng khoảng thời gian vui vẻ trước đây.. - 他常忆起童年趣事。 Anh ấy thường nhớ lại những chuyện thú vị thời thơ ấu.
Ý nghĩa của 忆 khi là Động từ
✪ hồi tưởng; nhớ lại; ức
回想;记得
- 她 忆往昔 美好时光
- Cô ấy nhớ lại khoảng thời gian tôt đẹp trước kia.
- 她忆 曾经 快乐 日子
- Cô ấy hồi tưởng khoảng thời gian vui vẻ trước đây.
- 他常 忆起 童年 趣事
- Anh ấy thường nhớ lại những chuyện thú vị thời thơ ấu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忆
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 这 段 回忆 很 心酸
- Ký ức này rất đau lòng.
- 老人 常常 回忆 爱情
- Người già thường nhớ lại tình yêu.
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 我 追 儿时 欢乐 记忆
- Tôi hồi tưởng ký ức vui vẻ thời thơ ấu.
- 珍贵 的 回忆
- Hồi ức đáng quý.
- 她 陷入 了 回忆 中
- Cô ấy đắm chìm trong ký ức.
- 时光 磨掉 了 记忆
- Thời gian xóa mờ ký ức.
- 《 忆江南 令 》 令人 陶醉
- "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.
- 我会 慢慢 失去 记忆
- Tôi sẽ dần mất đi trí nhớ.
- 她 的 记忆 慢慢 没 了
- Ký ức của cô ấy dần dần biến mất.
- 这 玩意 一定 是 用 只读 记忆 晶片
- Thứ này phải có một số loại chip ROM nguyên thủy!
- 我 回忆起 家乡 的 美景
- Tôi nhớ lại cảnh đẹp quê hương.
- 我们 应该 忘记 不好 的 记忆
- Chúng ta nên quên đi một số ký ức không tốt.
- 我 决定 回赠 的 礼物 是 我 刚刚 出齐 的 7 卷集 回忆录
- Món quà tôi quyết định tặng lại là cuốn hồi ký 7 tập tôi vừa phát hành.
- 美好记忆 一直 伴随 着 我
- Những kỷ niệm đẹp luôn ở bên tôi.
- 她 心底 藏 着 美好 回忆
- Cô ấy cất giữ những kỷ niệm đẹp sâu thẳm trong trái tim mình.
- 她 的 回忆 里 满 是 温暖
- Ký ức của cô ấy đều đầy sự ấm áp.
- 回忆录 热
- cơn sốt(trào lưu)
- 最美 的 回忆 莫过于 童年
- Ký ức đẹp nhất không gì hơn tuổi thơ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 忆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忆›