Đọc nhanh: 心目 (tâm mục). Ý nghĩa là: cảm nhận; cảm thụ (bằng mắt hoặc trong lòng), ý nghĩ; suy nghĩ. Ví dụ : - 以娱心目。 để vui lòng đẹp mắt. - 在他的心目中只有党和人民的利益。 trong suy nghĩ của anh ấy chỉ có lợi ích của Đảng và nhân dân.
Ý nghĩa của 心目 khi là Danh từ
✪ cảm nhận; cảm thụ (bằng mắt hoặc trong lòng)
指心中或视觉方面的感受
- 以娱 心目
- để vui lòng đẹp mắt
✪ ý nghĩ; suy nghĩ
指想法和看法
- 在 他 的 心目 中 只有 党和人民 的 利益
- trong suy nghĩ của anh ấy chỉ có lợi ích của Đảng và nhân dân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心目
- 赏心悦目
- vui lòng đẹp dạ
- 那 是 赏心悦目 的 风光
- Đó là khung cảnh đáng thưởng thức.
- 这是 一部 令人 赏心悦目 的 影片
- Đây là một bộ phim khiến cho người xem vui tai vui mắt.
- 目光 湛邃 藏 心事
- Ánh mắt sâu thẳm chứa tâm sự.
- 以娱 心目
- để vui lòng đẹp mắt
- 祇 决心 助 他 达 目标
- Quyết tâm rất lớn giúp anh ấy đạt mục tiêu.
- 此处 血泊 触目惊心
- Vũng máu ở đây thật đáng kinh ngạc.
- 空腹高心 ( 指 并 无 才学 而 盲目 自大 )
- dốt mà còn lối.
- 心怀鬼胎 ( 怀着 不可告人 的 目的 )
- có ý đồ xấu xa
- 粗心 导致 了 项目 延误
- Sơ ý đã dẫn đến dự án bị trì hoãn.
- 我 两眼 直 愣 地 盯 着 这种 令人 伤心惨目 的 情景 整整 达 两个 小时 之 久
- Tôi thẫn thờ nhìn cảnh tượng đau buồn này trong suốt hai giờ đồng hồ.
- 这 战场 的 情景 触目惊心
- Cảnh tượng trên chiến trường này khiến người ta sợ hãi và xót xa.
- 地震 的 危害 让 人 触目惊心
- Mối nguy hại của động đất thật sự khiến người ta rợn người.
- 她 多费 心思 完成 这个 项目
- Cô đã nỗ lực rất nhiều để hoàn thành dự án này.
- 他们 下定决心 完成 这个 项目
- Họ hạ quyết tâm hoàn thành dự án này.
- 看到 战争 造成 的 荒凉 , 他 感到 触目惊心
- Nhìn thấy cảnh hoang tàn do chiến tranh gây ra, anh ấy cảm thấy rất đau lòng.
- 影片 中 一个个 怵目惊心 的 镜头 充分 揭露 了 腐败分子 的 罪恶
- Những cảnh quay gây sốc trong phim đã phơi bày đầy đủ tội ác của những phần tử tham nhũng.
- 她 非常 关心 这个 项目
- Cô ấy rất quan tâm đến dự án này.
- 核心 团队 负责 这个 项目
- Đội ngũ nòng cốt phụ trách dự án này.
- 旅行 的 目的 是 放松 心情
- Mục đích đi du lịch là để thư giãn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心目
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心目 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
目›