正中下怀 zhèngzhòngxiàhuái

Từ hán việt: 【chính trung hạ hoài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "正中下怀" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 怀

Đọc nhanh: 怀 (chính trung hạ hoài). Ý nghĩa là: gãi đúng chỗ ngứa; đúng với ý nguyện; trúng tim đen; chuột sa chĩnh gạo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 正中下怀 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 正中下怀 khi là Thành ngữ

gãi đúng chỗ ngứa; đúng với ý nguyện; trúng tim đen; chuột sa chĩnh gạo

正好符合自己的心愿

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正中下怀

  • - 双峰 shuāngfēng 正在 zhèngzài 阿拉巴马 ālābāmǎ de 月光 yuèguāng xià 熠熠生辉 yìyìshēnghuī

    - Dưới ánh trăng Alabama.

  • - 心中 xīnzhōng 常怀 chánghuái 戚意 qīyì

    - Trong lòng thường có nỗi buồn.

  • - 放下 fàngxià 心中 xīnzhōng de 怨恨 yuànhèn

    - Cô ấy buông bỏ oán hận.

  • - 正气 zhèngqì 上升 shàngshēng 邪气 xiéqì 下降 xiàjiàng

    - chính khí dâng lên, tà khí hạ xuống.

  • - 正气 zhèngqì 上升 shàngshēng 邪气 xiéqì 下降 xiàjiàng

    - tác phong đúng đắn tăng lên thì tác phong xấu sẽ giảm xuống.

  • - 几个 jǐgè 孩子 háizi 正在 zhèngzài 树底下 shùdǐxià 游戏 yóuxì

    - Mấy em bé đang chơi đùa dưới bóng cây to.

  • - 这个 zhègè 诈骗 zhàpiàn 案件 ànjiàn 正在 zhèngzài 调查 diàochá zhōng

    - Vụ án lừa đảo này đang được điều tra.

  • - jiàn 正衷 zhèngzhōng 靶心 bǎxīn 百发百中 bǎifābǎizhòng

    - Mũi tên trúng chính giữa tâm bia, trăm phát trăm trúng.

  • - 横折 héngzhé shù piē 端端正正 duānduānzhèngzhèng 中国 zhōngguó 抑扬顿挫 yìyángdùncuò yīn 慷慨激昂 kāngkǎijīáng 中国 zhōngguó huà

    - Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.

  • - chuáng 中间 zhōngjiān 凹下去 āoxiàqù le

    - Chiếc giường bị lõm ở giữa.

  • - yún mén 定位 dìngwèi 胸肌 xiōngjī 三角 sānjiǎo 凹陷处 āoxiànchù 胸正 xiōngzhèng 中线 zhōngxiàn 6 cùn

    - Vân Môn [Vị trí] Ở chỗ hố dưới đòn, cách đường giữa ngực 6 thốn

  • - 雨越 yǔyuè xià yuè 运动会 yùndònghuì 不得不 bùdébù 中止 zhōngzhǐ

    - Mưa ngày càng nặng hạt,hội thao đành phải hủy bỏ.

  • - 工业 gōngyè 集中 jízhōng zài 沿海各省 yánhǎigèshěng de 畸形 jīxíng 现象 xiànxiàng 正在 zhèngzài 改变 gǎibiàn zhōng

    - Những hiện tượng bất thường tập trung ở các ngành công nghiệp ven biển đang được biến đổi.

  • - 现在 xiànzài shuō de shì 生活 shēnghuó zhōng 正儿八经 zhèngérbājīng de shì

    - Đây là một tình huống thực tế ở đây.

  • - 怀里 huáilǐ de shū 掉下来 diàoxiàlai le

    - Cuốn sách trên tay anh rơi xuống.

  • - 诗人 shīrén yuè xià 正吟 zhèngyín

    - Nhà thơ đang ngâm thơ dưới ánh trăng.

  • - 诺拉 nuòlā zài 摩苏尔 mósūěr de 那次 nàcì 意外 yìwài 中活 zhōnghuó le 下来 xiàlai

    - Tôi nghĩ Nora đã sống sót sau sự cố đó ở Mosul.

  • - 汗水 hànshuǐ cóng 指缝 zhǐféng zhōng 流下 liúxià

    - Mồ hôi chảy qua các khe ngón tay.

  • - 正中下怀 zhèngzhòngxiàhuái ( 正合 zhènghé 自己 zìjǐ de 心意 xīnyì )

    - chính hợp với lòng kẻ dưới này.

  • - 文盲率 wénmánglǜ 正在 zhèngzài 下降 xiàjiàng dàn 六个 liùgè 成年人 chéngniánrén zhōng 大约 dàyuē yǒu 一个 yígè 仍然 réngrán 不会 búhuì 读写 dúxiě

    - Tỷ lệ mù chữ đang giảm, nhưng khoảng 1/6 người lớn vẫn không biết đọc và viết

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 正中下怀

Hình ảnh minh họa cho từ 正中下怀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正中下怀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 怀

    Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Huái
    • Âm hán việt: Hoài , Phó , Phụ
    • Nét bút:丶丶丨一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PMF (心一火)
    • Bảng mã:U+6000
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao