彩礼 cǎilǐ

Từ hán việt: 【thải lễ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "彩礼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thải lễ). Ý nghĩa là: lễ hỏi; sính lễ; lễ vật đám hỏi. Ví dụ : - 。 Anh ấy đã gửi sính lễ cho nhà cô ấy.. - 。 Chúng ta cần chuẩn bị sính lễ.. - 。 Gia đình cô ấy đã nhận sính lễ.

Từ vựng: Cưới Hỏi

Xem ý nghĩa và ví dụ của 彩礼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 彩礼 khi là Danh từ

lễ hỏi; sính lễ; lễ vật đám hỏi

定亲与结婚时,为确定婚姻关系,男方送给女家的钱物

Ví dụ:
  • - gěi 她家 tājiā sòng le 彩礼 cǎilǐ

    - Anh ấy đã gửi sính lễ cho nhà cô ấy.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 准备 zhǔnbèi 彩礼 cǎilǐ

    - Chúng ta cần chuẩn bị sính lễ.

  • - de 家人 jiārén 接受 jiēshòu le 彩礼 cǎilǐ

    - Gia đình cô ấy đã nhận sính lễ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彩礼

  • - 彩旗 cǎiqí 飞扬 fēiyáng

    - cờ tung bay; cờ bay phấp phới.

  • - 丰富多彩 fēngfùduōcǎi

    - muôn màu muôn vẻ

  • - 蓝色 lánsè 染料 rǎnliào 蓝色 lánsè 颜料 yánliào 加上 jiāshàng 这种 zhèzhǒng 色彩 sècǎi de 色素 sèsù huò 颜料 yánliào

    - Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.

  • - 菲礼 fěilǐ

    - lễ mọn

  • - 菲薄 fěibó de 礼物 lǐwù

    - lễ mọn; món quà nhỏ mọn.

  • - 礼拜堂 lǐbàitáng

    - nhà thờ (nơi hành lễ của các tín đồ đạo cơ đốc giáo).

  • - 顶礼膜拜 dǐnglǐmóbài

    - chắp tay quỳ bái.

  • - 大礼 dàlǐ 参拜 cānbài

    - dùng đại lễ để chào hỏi

  • - 这个 zhègè 礼物 lǐwù shì de 一份 yīfèn ér 心意 xīnyì

    - Món quà này là tấm lòng của tôi.

  • - 矜持 jīnchí 接受 jiēshòu le 礼物 lǐwù

    - Anh ấy cẩn thận đón nhận món quà.

  • - bèi 邀请 yāoqǐng 参加 cānjiā 剪彩 jiǎncǎi 典礼 diǎnlǐ

    - Anh ấy được mời đến dự lễ cắt băng khánh thành.

  • - 李老汉 lǐlǎohàn xiǎng chèn 女儿 nǚér 出嫁 chūjià yào 一笔 yībǐ 彩礼 cǎilǐ 结果 jiéguǒ què 人财两空 réncáiliǎngkōng

    - Ông Lý muốn lợi dụng cuộc hôn nhân của con gái để đòi của hồi môn nhưng kết quả trắng tay.

  • - 国王 guówáng 王后 wánghòu 陛下 bìxià 今天 jīntiān jiāng wèi 新桥 xīnqiáo 通车 tōngchē 典礼 diǎnlǐ 剪彩 jiǎncǎi

    - Vua và hoàng hậu đế chúa sẽ cắt băng khánh thành cho lễ khánh thành cầu mới hôm nay.

  • - 花红 huāhóng 彩礼 cǎilǐ

    - sính lễ

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 准备 zhǔnbèi 彩礼 cǎilǐ

    - Chúng ta cần chuẩn bị sính lễ.

  • - gěi 她家 tājiā sòng le 彩礼 cǎilǐ

    - Anh ấy đã gửi sính lễ cho nhà cô ấy.

  • - de 家人 jiārén 接受 jiēshòu le 彩礼 cǎilǐ

    - Gia đình cô ấy đã nhận sính lễ.

  • - gěi sòng le 一份 yīfèn 彩礼 cǎilǐ

    - Anh ấy đã tặng tôi một phần lễ vật.

  • - 如果 rúguǒ xiǎng sòng 彩礼 cǎilǐ

    - Nếu anh muốn cưới em thì phải đưa sính lễ.

  • - 这块 zhèkuài cǎi 太漂亮 tàipiàoliàng le ba

    - Tấm lụa màu này đẹp quá đi!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 彩礼

Hình ảnh minh họa cho từ 彩礼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 彩礼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+8 nét)
    • Pinyin: Cǎi
    • Âm hán việt: Thái , Thải , Thể
    • Nét bút:ノ丶丶ノ一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BDHHH (月木竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F69
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lễ
    • Nét bút:丶フ丨丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFU (戈火山)
    • Bảng mã:U+793C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao