Đọc nhanh: 彩礼 (thải lễ). Ý nghĩa là: lễ hỏi; sính lễ; lễ vật đám hỏi. Ví dụ : - 他给她家送了彩礼。 Anh ấy đã gửi sính lễ cho nhà cô ấy.. - 我们需要准备彩礼。 Chúng ta cần chuẩn bị sính lễ.. - 她的家人接受了彩礼。 Gia đình cô ấy đã nhận sính lễ.
Ý nghĩa của 彩礼 khi là Danh từ
✪ lễ hỏi; sính lễ; lễ vật đám hỏi
定亲与结婚时,为确定婚姻关系,男方送给女家的钱物
- 他 给 她家 送 了 彩礼
- Anh ấy đã gửi sính lễ cho nhà cô ấy.
- 我们 需要 准备 彩礼
- Chúng ta cần chuẩn bị sính lễ.
- 她 的 家人 接受 了 彩礼
- Gia đình cô ấy đã nhận sính lễ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彩礼
- 彩旗 飞扬
- cờ tung bay; cờ bay phấp phới.
- 丰富多彩
- muôn màu muôn vẻ
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 菲礼
- lễ mọn
- 菲薄 的 礼物
- lễ mọn; món quà nhỏ mọn.
- 礼拜堂
- nhà thờ (nơi hành lễ của các tín đồ đạo cơ đốc giáo).
- 顶礼膜拜
- chắp tay quỳ bái.
- 大礼 参拜
- dùng đại lễ để chào hỏi
- 这个 礼物 是 我 的 一份 儿 心意
- Món quà này là tấm lòng của tôi.
- 他 矜持 地 接受 了 礼物
- Anh ấy cẩn thận đón nhận món quà.
- 他 被 邀请 去 参加 剪彩 典礼
- Anh ấy được mời đến dự lễ cắt băng khánh thành.
- 李老汉 想 趁 女儿 出嫁 要 一笔 彩礼 结果 却 人财两空
- Ông Lý muốn lợi dụng cuộc hôn nhân của con gái để đòi của hồi môn nhưng kết quả trắng tay.
- 国王 和 王后 陛下 今天 将 为 新桥 通车 典礼 剪彩
- Vua và hoàng hậu đế chúa sẽ cắt băng khánh thành cho lễ khánh thành cầu mới hôm nay.
- 花红 彩礼
- sính lễ
- 我们 需要 准备 彩礼
- Chúng ta cần chuẩn bị sính lễ.
- 他 给 她家 送 了 彩礼
- Anh ấy đã gửi sính lễ cho nhà cô ấy.
- 她 的 家人 接受 了 彩礼
- Gia đình cô ấy đã nhận sính lễ.
- 他 给 我 送 了 一份 彩礼
- Anh ấy đã tặng tôi một phần lễ vật.
- 如果 想 娶 我 , 你 得 送 彩礼
- Nếu anh muốn cưới em thì phải đưa sính lễ.
- 这块 彩 太漂亮 了 吧 !
- Tấm lụa màu này đẹp quá đi!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 彩礼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 彩礼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm彩›
礼›