Đọc nhanh: 当面锣对面鼓 (đương diện la đối diện cổ). Ý nghĩa là: bàn bạc trực diện; trao đổi trực tiếp; thương lượng ngay trước mặt; bàn bạc trực tiếp.
Ý nghĩa của 当面锣对面鼓 khi là Từ điển
✪ bàn bạc trực diện; trao đổi trực tiếp; thương lượng ngay trước mặt; bàn bạc trực tiếp
比喻面对面地商谈或争论
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当面锣对面鼓
- 他家 就 在 我家 对面
- nhà anh ấy đối diện nhà tôi.
- 你 妈妈 胖到 要 用 呼啦圈 来 当 肚脐 上面 的 环
- Mẹ bạn béo đến mức cần lắc vòng
- 面对 真 爱 我 怯步 不前
- Đối mặt với tình yêu đích thực, tôi sợ hãi lùi bước về phía sau.
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 他 面对 选择 顾虑重重
- Đối diện với sự lựa chọn anh ấy rất băn khoăn.
- 老刘 是 自己 人 , 你 有 什么 话 , 当 他面 说 不 碍事
- Bác Lưu là người nhà, anh có gì cứ nói thẳng đừng ngại.
- 把 这 当作 是 哈利 · 波特 里面 的 分院 帽 吧
- Hãy coi nó như chiếc mũ phân loại trong Harry Potter.
- 对立面
- mặt đối lập; các mặt đối lập
- 努力 稳住 当前 局面
- Cố gắng giữ vững tình hình hiện tại.
- 面对 失败 , 别 灰心丧气
- Đối mặt với thất bại, đừng nản lòng.
- 面对 考试 , 她 倍感 压力
- Đối mặt với kỳ thi, cô ấy cảm thấy áp lực gấp đôi.
- 参观 的 人八时 在 展览馆 对面 聚齐
- những người đi tham quan tập hợp đông đủ ở trước cửa nhà triển lãm lúc 8 giờ.
- 面对 权威 , 他 不敢 拒绝
- Trước mặt uy quyền, anh ấy không dám từ chối.
- 面对 空门 却 把 球 踢飞 了
- khung thành trước mặt bỏ trống, nhưng lại đá bóng bay đi mất.
- 广场 上 锣鼓喧天 , 场面 可 热火 啦
- trên quảng trường, tiếng trống mõ kêu vang trời, quang cảnh thật náo nhiệt.
- 当面 论理
- trước mặt nói rõ lẽ phải.
- 这 事儿 得 他们 本人 对面 儿谈
- việc này phải để họ gặp mặt tự bàn với nhau.
- 当面 质对
- đối chất ngay tại chỗ.
- 当面 历数 对方 违反 协定 的 事实
- mặt đối mặt liệt kê từng sự việc mà đối phương vi phạm hiệp định.
- 你 要是 对 我 有 什么 意见 , 不妨 当面 直说
- Nếu bạn có ý kiến gì với tôi, đừng ngần ngại mà hãy nói thẳng ra.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 当面锣对面鼓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 当面锣对面鼓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm对›
当›
锣›
面›
鼓›