Đọc nhanh: 打当面鼓 (đả đương diện cổ). Ý nghĩa là: nói trước mặt; nói công khai; nói thẳng.
Ý nghĩa của 打当面鼓 khi là Từ điển
✪ nói trước mặt; nói công khai; nói thẳng
比喻有话当面说,不背后议论
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打当面鼓
- 理查德 · 费曼 会 打 小 手鼓
- Richard Feynman chơi bongos.
- 你 妈妈 胖到 要 用 呼啦圈 来 当 肚脐 上面 的 环
- Mẹ bạn béo đến mức cần lắc vòng
- 老刘 是 自己 人 , 你 有 什么 话 , 当 他面 说 不 碍事
- Bác Lưu là người nhà, anh có gì cứ nói thẳng đừng ngại.
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 把 这 当作 是 哈利 · 波特 里面 的 分院 帽 吧
- Hãy coi nó như chiếc mũ phân loại trong Harry Potter.
- 地面 很平 , 适合 打球
- Mặt đất rất phẳng, thích hợp để chơi bóng.
- 努力 稳住 当前 局面
- Cố gắng giữ vững tình hình hiện tại.
- 打钱 到 离岸 账户 的 界面
- Hướng dẫn đấu dây vào tài khoản nước ngoài.
- 他 打着 鼓
- Anh ấy đánh trống.
- 她 敲打 着 锣鼓
- Cô ấy đang đánh trống.
- 他 用 棒子 打鼓
- Anh ấy dùng gậy đánh trống.
- 风卷 着 雨点 劈面 打 来
- gió cuốn những giọt mưa phà tới tấp vào mặt.
- 他 捶打 桌面
- Anh ấy đập bàn.
- 广场 上 锣鼓喧天 , 场面 可 热火 啦
- trên quảng trường, tiếng trống mõ kêu vang trời, quang cảnh thật náo nhiệt.
- 当面 论理
- trước mặt nói rõ lẽ phải.
- 他 用 鞭子 鞭打 了 地面
- Anh ấy dùng roi quật vào mặt đất.
- 影片 中有 警匪 打斗 的 场面
- trong phim có cảnh tên cướp và cảnh sát đánh nhau.
- 她 找 了 一块 木板 儿当 桌面
- Cô ấy tìm một tấm gỗ để làm mặt bàn.
- 老师 当面 说话 学生
- Giáo viên trực tiếp phê bình học sinh.
- 我 也 是 唯一 用不起 稿纸 的 学生 , 只能 用 一面 印字 的 废纸 打草稿
- Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打当面鼓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打当面鼓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm当›
打›
面›
鼓›