Đọc nhanh: 归齐 (quy tề). Ý nghĩa là: kết cục; kết quả; rốt cuộc, nói chung; nhìn chung. Ví dụ : - 说了归齐,今天的事不能怨他。 nói về kết quả, sự việc hôm nay không thể trách anh ấy được.. - 他张罗了好几天,归齐还是没去成。 anh ấy sắp xếp mấy ngày, rốt cuộc cũng chưa đi được.. - 连去带回,归齐不到一个星期。 vừa đi và về, nói chung không đến một tuần.
Ý nghĩa của 归齐 khi là Danh từ
✪ kết cục; kết quả; rốt cuộc
到底;结果
- 说 了 归齐 , 今天 的 事 不能 怨 他
- nói về kết quả, sự việc hôm nay không thể trách anh ấy được.
- 他 张罗 了 好 几天 , 归齐 还是 没去 成
- anh ấy sắp xếp mấy ngày, rốt cuộc cũng chưa đi được.
✪ nói chung; nhìn chung
拢共
- 连去 带回 , 归齐 不到 一个 星期
- vừa đi và về, nói chung không đến một tuần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归齐
- 比翼齐飞
- sát cánh cùng bay
- 百姓 归附
- Bách tính quy phục.
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 缉拿归案
- truy bắt về quy án.
- 捉拿归案
- bắt về quy án
- 归依 佛门
- Quy y cửa phật.
- 他 整齐 了 书架上 的 书
- Anh ấy đã sắp xếp lại sách trên giá.
- 告老 归田
- cáo lão quy điền; về quê cắm câu (về quê dưỡng già).
- 鼓乐齐鸣
- tiếng trống và nhạc vang lên
- 鼓角齐鸣
- cùng vang lên.
- 百花齐放 , 百家争鸣
- Trăm hoa đua nở, trăm nhà đua tiếng.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 光荣 归于 祖国
- vinh quang thuộc về tổ quốc.
- 光荣 归于 祖国
- vinh dự thuộc về tổ quốc.
- 说 了 归齐 , 今天 的 事 不能 怨 他
- nói về kết quả, sự việc hôm nay không thể trách anh ấy được.
- 连去 带回 , 归齐 不到 一个 星期
- vừa đi và về, nói chung không đến một tuần.
- 他 张罗 了 好 几天 , 归齐 还是 没去 成
- anh ấy sắp xếp mấy ngày, rốt cuộc cũng chưa đi được.
- 她 整齐 了 孩子 的 玩具
- Cô ấy đã sắp xếp đồ chơi của trẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 归齐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 归齐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm归›
齐›