Đọc nhanh: 弱势 (nhược thế). Ý nghĩa là: dễ bị tổn thương, Yếu. Ví dụ : - 而脆弱则是源于弱势地位 Dễ bị tổn thương là từ một vị thế yếu kém.
Ý nghĩa của 弱势 khi là Danh từ
✪ dễ bị tổn thương
vulnerable
- 而 脆弱 则 是 源于 弱势 地位
- Dễ bị tổn thương là từ một vị thế yếu kém.
✪ Yếu
weak
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弱势
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 兵力 单弱
- binh lực mỏng
- 伤势 严重
- vết thương nặng.
- 因 山势 高峻 , 乃 在 山腰 休息 片时
- Vì dốc núi dựng đứng, thế là đành phải nghỉ ở bên sườn núi một lát.
- 气势 昂昂
- khí thế hiên ngang
- 孩子 们 的 游戏 姿势 非常 可爱
- Tư thế chơi đùa của bọn trẻ rất đáng yêu.
- 势如破竹
- tư thế chẻ tre.
- 势如破竹
- thế như chẻ tre.
- 风势 减弱
- sức gió yếu đi.
- 到 了 傍晚 , 风势 减弱
- đến chiều tối, sức gió yếu đi.
- 而 脆弱 则 是 源于 弱势 地位
- Dễ bị tổn thương là từ một vị thế yếu kém.
- 火势 正在 逐渐 减弱
- Ngọn lửa đang dần yếu đi.
- 这 一时期 地主 的 势力 削弱 了
- Trong giai đoạn này, thế lực của các địa chủ đã suy yếu đi.
- 他们 的 势头 正在 减弱
- Tình thế của họ đang suy yếu.
- 风势 已 减弱 了 、 温度 已 下降 了 、 水平面 已 降低 了 很多
- Gió đã yếu đi, nhiệt độ đã giảm, mặt nước đã giảm xuống rất nhiều.
- 风势 已 减弱 做 帆船 运动 较为 安全 了
- Gió đã yếu đi, việc tham gia thể thao buồm thuyền trở nên an toàn hơn.
- 在 我军 有力 反击 下 , 敌军 攻势 已经 衰弱
- trước sự đánh trả của quân ta, thế tiến công của địch đã suy yếu.
- 这些 罪犯 表面 上 气势汹汹 实际上 是 羊质虎皮 内心 虚弱
- Những tên tội phạm này nhìn bề ngoài có vẻ hung hãn, nhưng thực chất nội tâm rất mềm yếu
- 他们 的 计划 是 福利 弱势群体
- Kế hoạch của họ là mang lại lợi ích cho các nhóm yếu thế.
- 他 试图 挽回 局势
- Anh ấy cố gắng xoay chuyển tình huống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弱势
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弱势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm势›
弱›