张嘴 zhāngzuǐ

Từ hán việt: 【trương chuỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "张嘴" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trương chuỷ). Ý nghĩa là: mở miệng; nói chuyện, cầu xin, nhoẻn. Ví dụ : - 。 anh vừa mở miệng là tôi biết anh muốn nói gì rồi.. - 。 cầu xin người khác, thật ngại quá.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 张嘴 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 张嘴 khi là Động từ

mở miệng; nói chuyện

把嘴张开,多指说话

Ví dụ:
  • - 张嘴 zhāngzuǐ jiù 知道 zhīdào 要说 yàoshuō 什么 shénme

    - anh vừa mở miệng là tôi biết anh muốn nói gì rồi.

cầu xin

指向人借贷或有所请求

Ví dụ:
  • - xiàng rén 张嘴 zhāngzuǐ guài 难为情 nánwéiqíng de

    - cầu xin người khác, thật ngại quá.

nhoẻn

把嘴张开

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 张嘴

  • - 张开嘴巴 zhāngkāizuǐba

    - há miệng

  • - 两张 liǎngzhāng zhǐ 胶住 jiāozhù

    - Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.

  • - 一张 yīzhāng 利口 lìkǒu ( shuō 利嘴 lìzuǐ )

    - miệng khéo nói.

  • - 惊讶 jīngyà 张大 zhāngdà le 嘴巴 zuǐba

    - Anh ấy ngạc nhiên đến há hốc mồm.

  • - 河马 hémǎ yǒu 一张 yīzhāng 大大的 dàdàde 嘴巴 zuǐba

    - Hà mã có cái miệng lớn.

  • - 张开嘴巴 zhāngkāizuǐba 舌头 shétou 伸进来 shēnjìnlái

    - Bạn mở miệng ra, thè lưỡi ra đây.

  • - 这个 zhègè 孩子 háizi yǒu 一张 yīzhāng 甜甜的 tiántiánde 嘴巴 zuǐba

    - Đứa trẻ này có cái miệng ngọt ngào.

  • - 一张 yīzhāng 利嘴 lìzuǐ

    - mồm miệng ăn nói sắc sảo.

  • - 张嘴 zhāngzuǐ 轻轻 qīngqīng 一下 yīxià

    - Mở miệng thở nhẹ một chút.

  • - liǎng 张嘴 zhāngzuǐ 不停 bùtíng 争吵 zhēngchǎo

    - Hai cái miệng liên tục cãi nhau.

  • - zhè 张嘴 zhāngzuǐ zhēn 可以 kěyǐ

    - Mồm mép của anh thật lợi hại.

  • - xiàng rén 张嘴 zhāngzuǐ guài 难为情 nánwéiqíng de

    - cầu xin người khác, thật ngại quá.

  • - 紧张 jǐnzhāng 时会 shíhuì yǎo 嘴唇 zuǐchún

    - Khi cô ấy lo lắng sẽ cắn môi.

  • - 你行 nǐxíng shàng 只会 zhǐhuì chū 张嘴 zhāngzuǐ

    - anh có giỏi vào mà làm, chỉ biết mạnh mồm

  • - 这人 zhèrén 专会 zhuānhuì 偷奸取巧 tōujiānqǔqiǎo 干事 gànshì 全凭 quánpíng 张嘴 zhāngzuǐ

    - nó là con người chuyên ngồi mát hưởng bát vàng, làm việc chỉ bằng cái miệng.

  • - yǒu 一张 yīzhāng 小巧 xiǎoqiǎo de 嘴巴 zuǐba

    - Cô ấy có một cái miệng nhỏ.

  • - 医生 yīshēng ràng 张开嘴巴 zhāngkāizuǐba 检查 jiǎnchá

    - Bác sĩ yêu cầu anh há miệng để kiểm tra.

  • - 张嘴说话 zhāngzuǐshuōhuà hěn 大声 dàshēng

    - Anh ấy mở miệng nói rất to.

  • - 生就 shēngjiù 一张 yīzhāng 能说会道 néngshuōhuìdào de zuǐ

    - anh ấy được trời cho cái miệng biết ăn nói.

  • - 张嘴 zhāngzuǐ jiù 知道 zhīdào 要说 yàoshuō 什么 shénme

    - anh vừa mở miệng là tôi biết anh muốn nói gì rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 张嘴

Hình ảnh minh họa cho từ 张嘴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 张嘴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin: Zuǐ
    • Âm hán việt: Chuỷ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフノフノフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RYPB (口卜心月)
    • Bảng mã:U+5634
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhāng , Zhàng
    • Âm hán việt: Trương , Trướng
    • Nét bút:フ一フノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NPO (弓心人)
    • Bảng mã:U+5F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao