Đọc nhanh: 张嘴 (trương chuỷ). Ý nghĩa là: mở miệng; nói chuyện, cầu xin, nhoẻn. Ví dụ : - 你一张嘴,我就知道你要说什么。 anh vừa mở miệng là tôi biết anh muốn nói gì rồi.. - 向人张嘴,怪难为情的。 cầu xin người khác, thật ngại quá.
Ý nghĩa của 张嘴 khi là Động từ
✪ mở miệng; nói chuyện
把嘴张开,多指说话
- 你 一 张嘴 , 我 就 知道 你 要说 什么
- anh vừa mở miệng là tôi biết anh muốn nói gì rồi.
✪ cầu xin
指向人借贷或有所请求
- 向 人 张嘴 , 怪 难为情 的
- cầu xin người khác, thật ngại quá.
✪ nhoẻn
把嘴张开
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 张嘴
- 张开嘴巴
- há miệng
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 一张 利口 ( 也 说 利嘴 )
- miệng khéo nói.
- 他 惊讶 得 张大 了 嘴巴
- Anh ấy ngạc nhiên đến há hốc mồm.
- 河马 有 一张 大大的 嘴巴
- Hà mã có cái miệng lớn.
- 你 张开嘴巴 , 他 把 舌头 伸进来
- Bạn mở miệng ra, thè lưỡi ra đây.
- 这个 孩子 有 一张 甜甜的 嘴巴
- Đứa trẻ này có cái miệng ngọt ngào.
- 一张 利嘴
- mồm miệng ăn nói sắc sảo.
- 张嘴 轻轻 呵 一下
- Mở miệng thở nhẹ một chút.
- 两 张嘴 不停 地 争吵
- Hai cái miệng liên tục cãi nhau.
- 你 这 张嘴 真 可以
- Mồm mép của anh thật lợi hại.
- 向 人 张嘴 , 怪 难为情 的
- cầu xin người khác, thật ngại quá.
- 她 紧张 时会 咬 嘴唇
- Khi cô ấy lo lắng sẽ cắn môi.
- 你行 你 上 , 只会 出 一 张嘴
- anh có giỏi vào mà làm, chỉ biết mạnh mồm
- 他 这人 专会 偷奸取巧 , 干事 全凭 一 张嘴
- nó là con người chuyên ngồi mát hưởng bát vàng, làm việc chỉ bằng cái miệng.
- 她 有 一张 小巧 的 嘴巴
- Cô ấy có một cái miệng nhỏ.
- 医生 让 他 张开嘴巴 检查
- Bác sĩ yêu cầu anh há miệng để kiểm tra.
- 他 张嘴说话 很 大声
- Anh ấy mở miệng nói rất to.
- 他 生就 一张 能说会道 的 嘴
- anh ấy được trời cho cái miệng biết ăn nói.
- 你 一 张嘴 , 我 就 知道 你 要说 什么
- anh vừa mở miệng là tôi biết anh muốn nói gì rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 张嘴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 张嘴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嘴›
张›