zhāng

Từ hán việt: 【chương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chương). Ý nghĩa là: chương; chương mục; chương bài, điều mục; điều khoản, mạch lạc; trật tự. Ví dụ : - 。 Chương nhạc này giai điệu rất tuyệt vời.. - 。 Anh ấy viết nhiều văn chương ưu mỹ.. - 。 Nội dung điều khoản này rất quan trọng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Lượng từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chương; chương mục; chương bài

歌曲诗文的段落

Ví dụ:
  • - zhè 乐章 yuèzhāng 旋律 xuánlǜ hěn 优美 yōuměi

    - Chương nhạc này giai điệu rất tuyệt vời.

  • - xiě de 优美 yōuměi 篇章 piānzhāng duō

    - Anh ấy viết nhiều văn chương ưu mỹ.

điều mục; điều khoản

条目

Ví dụ:
  • - 这章 zhèzhāng 内容 nèiróng hěn 重要 zhòngyào

    - Nội dung điều khoản này rất quan trọng.

  • - 此章 cǐzhāng 细节 xìjié yào 注意 zhùyì

    - Chi tiết điều khoản này cần được chú ý.

mạch lạc; trật tự

条理

Ví dụ:
  • - 计划 jìhuà 内容 nèiróng yào yǒu 章章 zhāngzhāng

    - Nội dung kế hoạch phải có trật tự.

  • - de 讲述 jiǎngshù 富有 fùyǒu 章章 zhāngzhāng

    - Lời kể của anh ấy rất có trật tự.

chương trình; điều lệ

章程

Ví dụ:
  • - zhāng 程序 chéngxù 不能 bùnéng 随便 suíbiàn gǎi

    - Điều lệ không thể thay đổi tùy tiện.

  • - 团章 tuánzhāng 规范 guīfàn 团员 tuányuán 行为 xíngwéi

    - Điều lệ Đoàn quy phạm hành vi của đoàn viên.

tấu sớ; tấu chương lên vua

奏章

Ví dụ:
  • - 大臣 dàchén chéng shàng 重要 zhòngyào 奏章 zòuzhāng

    - Quan đại thần dâng lên tấu chương quan trọng.

  • - 古代 gǔdài 奏章 zòuzhāng 传递信息 chuándìxìnxī

    - Trong thời cổ đại, tấu chương truyền đạt thông tin.

họ Chương

Ví dụ:
  • - 姓章 xìngzhāng

    - Anh ấy họ Chương.

con dấu; dấu ấn

图章

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 图章 túzhāng 十分 shífēn 精美 jīngměi

    - Con dấu này rất tinh xảo.

  • - 那枚 nàméi 图章 túzhāng 制作 zhìzuò 精良 jīngliáng

    - Con dấu đó được chế tác tinh xảo.

phù hiệu

佩带在身上的标志

Ví dụ:
  • - 身上 shēnshàng zhāng 彰显 zhāngxiǎn 身份 shēnfèn

    - Phù hiệu trên người thể hiện thân phận.

  • - 这章 zhèzhāng 有着 yǒuzhe 特殊 tèshū 意义 yìyì

    - Phù hiệu này có ý nghĩa đặc thù.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

chương; đoạn

用于分章节的诗文

Ví dụ:
  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng yǒu sān 章节 zhāngjié

    - Bài văn này có ba chương.

  • - 这首 zhèshǒu shī yǒu 四个 sìgè 章节 zhāngjié

    - Bài thơ này có bốn đoạn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Số từ + 枚/个/方 + 章

số lượng của các con dấu, ấn tín hoặc dấu ấn cụ thể

Ví dụ:
  • - yǒu 三枚 sānméi 印章 yìnzhāng

    - Anh ấy có ba con dấu.

  • - 需要 xūyào 两个 liǎnggè 公章 gōngzhāng

    - Tôi cần hai con dấu công ty.

Động từ(盖/刻)+ 章

biểu thị hành động đóng hoặc khắc con dấu

Ví dụ:
  • - zài 合同 hétóng shàng 盖章 gàizhāng le

    - Anh ấy đã đóng dấu lên hợp đồng.

  • - 办公室 bàngōngshì yǒu 机器 jīqì 盖章 gàizhāng

    - Văn phòng có máy để đóng dấu.

(第+)Số từ + 章

biểu thị số chương

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 今天 jīntiān 学习 xuéxí 第十章 dìshízhāng

    - Hôm nay chúng ta học chương mười.

  • - zhè 本书 běnshū de 第三章 dìsānzhāng hěn 有趣 yǒuqù

    - Chương ba của cuốn sách này rất thú vị.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 文章 wénzhāng 含射 hánshè 深意 shēnyì

    - Bài văn hàm chỉ sâu sắc.

  • - 刻图章 kètúzhāng

    - khắc dấu.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng de 辞句 cíjù hěn hǎo

    - Cách diễn đạt trong bài viết này rất tốt.

  • - 荣膺 róngyīng 勋章 xūnzhāng

    - được vinh dự nhận huân chương.

  • - 获得 huòdé le 荣誉 róngyù 奖章 jiǎngzhāng

    - Anh ấy đã nhận được huy chương danh dự.

  • - 只是 zhǐshì 埃文斯 āiwénsī 已经 yǐjīng 发表 fābiǎo 无数 wúshù 文章 wénzhāng

    - Chỉ là Evans đã xuất bản hàng chục lần.

  • - 团章 tuánzhāng 规范 guīfàn 团员 tuányuán 行为 xíngwéi

    - Điều lệ Đoàn quy phạm hành vi của đoàn viên.

  • - 金星 jīnxīng 勋章 xūnzhāng

    - huân chương sao vàng.

  • - 不忍卒读 bùrěnzúdú 不忍心 bùrěnxīn 读完 dúwán duō 形容 xíngróng 文章 wénzhāng 悲惨 bēicǎn 动人 dòngrén

    - không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)

  • - 小心 xiǎoxīn 抚摸 fǔmō zhe méi 奖章 jiǎngzhāng

    - Anh ấy cẩn thận vuốt ve tấm huy chương.

  • - 出口成章 chūkǒuchéngzhāng

    - xuất khẩu thành thơ

  • - 出口成章 chūkǒuchéngzhāng

    - Xuất khẩu thành thơ.

  • - 国家 guójiā 制定 zhìdìng le xīn 典章 diǎnzhāng

    - Quốc gia đã ban hành quy định mới.

  • - zài 文章 wénzhāng zhōng 插入 chārù le 图表 túbiǎo

    - Tôi đã chèn sơ đồ vào bài viết.

  • - cóng 骑缝章 qífèngzhāng kàn yǒu chuān dōu 二字 èrzì 应是 yìngshì 四川 sìchuān 成都 chéngdū 县印 xiànyìn 字样 zìyàng

    - Xét trên con dấu, có hai chữ này...

  • - 文章 wénzhāng 分成 fēnchéng 四个 sìgè 部分 bùfèn

    - Bài viết được chia thành bốn phần.

  • - shā 费周章 fèizhōuzhāng

    - vô cùng khổ tâm

  • - 身上 shēnshàng zhāng 彰显 zhāngxiǎn 身份 shēnfèn

    - Phù hiệu trên người thể hiện thân phận.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 措词 cuòcí 平妥 píngtuǒ

    - bài văn này dùng từ ngữ hợp lý.

  • - 应该 yīnggāi 抄袭 chāoxí 文章 wénzhāng

    - Bạn không nên sao chép bài viết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 章

Hình ảnh minh họa cho từ 章

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 章 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lập 立 (+6 nét), âm 音 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhāng , Zhàng
    • Âm hán việt: Chương
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTAJ (卜廿日十)
    • Bảng mã:U+7AE0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao