Hán tự: 章
Đọc nhanh: 章 (chương). Ý nghĩa là: chương; chương mục; chương bài, điều mục; điều khoản, mạch lạc; trật tự. Ví dụ : - 这乐章旋律很优美。 Chương nhạc này giai điệu rất tuyệt vời.. - 他写的优美篇章多。 Anh ấy viết nhiều văn chương ưu mỹ.. - 这章内容很重要。 Nội dung điều khoản này rất quan trọng.
Ý nghĩa của 章 khi là Danh từ
✪ chương; chương mục; chương bài
歌曲诗文的段落
- 这 乐章 旋律 很 优美
- Chương nhạc này giai điệu rất tuyệt vời.
- 他 写 的 优美 篇章 多
- Anh ấy viết nhiều văn chương ưu mỹ.
✪ điều mục; điều khoản
条目
- 这章 内容 很 重要
- Nội dung điều khoản này rất quan trọng.
- 此章 细节 要 注意
- Chi tiết điều khoản này cần được chú ý.
✪ mạch lạc; trật tự
条理
- 计划 内容 要 有 章章
- Nội dung kế hoạch phải có trật tự.
- 他 的 讲述 富有 章章
- Lời kể của anh ấy rất có trật tự.
✪ chương trình; điều lệ
章程
- 章 程序 不能 随便 改
- Điều lệ không thể thay đổi tùy tiện.
- 团章 规范 团员 行为
- Điều lệ Đoàn quy phạm hành vi của đoàn viên.
✪ tấu sớ; tấu chương lên vua
奏章
- 大臣 呈 上 重要 奏章
- Quan đại thần dâng lên tấu chương quan trọng.
- 古代 奏章 传递信息
- Trong thời cổ đại, tấu chương truyền đạt thông tin.
✪ họ Chương
姓
- 他 姓章
- Anh ấy họ Chương.
✪ con dấu; dấu ấn
图章
- 这个 图章 十分 精美
- Con dấu này rất tinh xảo.
- 那枚 图章 制作 精良
- Con dấu đó được chế tác tinh xảo.
✪ phù hiệu
佩带在身上的标志
- 身上 章 彰显 身份
- Phù hiệu trên người thể hiện thân phận.
- 这章 有着 特殊 意义
- Phù hiệu này có ý nghĩa đặc thù.
Ý nghĩa của 章 khi là Lượng từ
✪ chương; đoạn
用于分章节的诗文
- 这 篇文章 有 三 章节
- Bài văn này có ba chương.
- 这首 诗 有 四个 章节
- Bài thơ này có bốn đoạn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 章
✪ Số từ + 枚/个/方 + 章
số lượng của các con dấu, ấn tín hoặc dấu ấn cụ thể
- 他 有 三枚 印章
- Anh ấy có ba con dấu.
- 我 需要 两个 公章
- Tôi cần hai con dấu công ty.
✪ Động từ(盖/刻)+ 章
biểu thị hành động đóng hoặc khắc con dấu
- 他 在 合同 上 盖章 了
- Anh ấy đã đóng dấu lên hợp đồng.
- 办公室 里 有 机器 盖章
- Văn phòng có máy để đóng dấu.
✪ (第+)Số từ + 章
biểu thị số chương
- 我们 今天 学习 第十章
- Hôm nay chúng ta học chương mười.
- 这 本书 的 第三章 很 有趣
- Chương ba của cuốn sách này rất thú vị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 章
- 文章 含射 深意
- Bài văn hàm chỉ sâu sắc.
- 刻图章
- khắc dấu.
- 这 篇文章 的 辞句 很 好
- Cách diễn đạt trong bài viết này rất tốt.
- 荣膺 勋章
- được vinh dự nhận huân chương.
- 他 获得 了 荣誉 奖章
- Anh ấy đã nhận được huy chương danh dự.
- 只是 埃文斯 已经 发表 无数 文章
- Chỉ là Evans đã xuất bản hàng chục lần.
- 团章 规范 团员 行为
- Điều lệ Đoàn quy phạm hành vi của đoàn viên.
- 金星 勋章
- huân chương sao vàng.
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 他 小心 地 抚摸 着 那 枚 奖章
- Anh ấy cẩn thận vuốt ve tấm huy chương.
- 出口成章
- xuất khẩu thành thơ
- 出口成章
- Xuất khẩu thành thơ.
- 国家 制定 了 新 典章
- Quốc gia đã ban hành quy định mới.
- 我 在 文章 中 插入 了 图表
- Tôi đã chèn sơ đồ vào bài viết.
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 文章 分成 四个 部分
- Bài viết được chia thành bốn phần.
- 煞 费周章
- vô cùng khổ tâm
- 身上 章 彰显 身份
- Phù hiệu trên người thể hiện thân phận.
- 这 篇文章 措词 平妥
- bài văn này dùng từ ngữ hợp lý.
- 你 不 应该 抄袭 文章
- Bạn không nên sao chép bài viết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 章
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 章 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm章›