Đọc nhanh: 章草 (chương thảo). Ý nghĩa là: chương thảo (một loại chữ thảo, nét chữ còn giữ được một số đặc điểm của chữ lệ.).
Ý nghĩa của 章草 khi là Danh từ
✪ chương thảo (một loại chữ thảo, nét chữ còn giữ được một số đặc điểm của chữ lệ.)
草书的一种,笔画保存一些隶书的笔势,相传为汉元帝时史游所作,以其用于奏章,所以叫做章草
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 章草
- 阿坡 长满 了 绿草
- Sườn đồi đầy cỏ xanh.
- 斩草除根
- Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 斩草除根
- nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 盖 图章
- đóng dấu
- 刻图章
- khắc dấu.
- 三月 草菲菲
- Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.
- 春草 芳菲
- hương thơm hoa cỏ mùa xuân
- 你 知道 芒草 吗 ?
- Bạn có biết cỏ chè vè không?
- 山上 有 很多 芒草
- Trên núi có nhiều cỏ chè vè.
- 妹妹 喜欢 草莓 味 的 牙膏
- Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 疾风劲草
- gió to cỏ chắc.
- 疾风劲草
- Có gió mạnh mới biết cây cứng.
- 奶奶 在编 草帽
- Bà đang đan nón cỏ.
- 绿草 托 鲜花
- Cỏ xanh làm nền cho hoa tươi.
- 这 篇文章 的 辞句 很 好
- Cách diễn đạt trong bài viết này rất tốt.
- 这 篇文章 写 得 很 潦草
- Bài viết này viết rất qua loa.
- 我 正在 起草 一篇 文章
- Tôi đang soạn thảo một bài báo.
- 你 不 应该 抄袭 文章
- Bạn không nên sao chép bài viết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 章草
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 章草 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm章›
草›