Đọc nhanh: 张大嘴 (trương đại chuỷ). Ý nghĩa là: quạc.
Ý nghĩa của 张大嘴 khi là Danh từ
✪ quạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 张大嘴
- 张开嘴巴
- há miệng
- 这张 桌子 的 面 很大
- Mặt bàn này rất rộng.
- 大人 说话 , 小孩儿 别 插嘴
- người lớn nói chuyện trẻ con không được chen vào.
- 她 鼻子 大得 像 巨嘴鸟
- Cô ấy có một chiếc mũi giống như một con chim cảm ứng.
- 堂屋 当间儿 放着 一张 大 方桌
- giữa nhà đật một cái bàn hình vuông.
- 一张 利口 ( 也 说 利嘴 )
- miệng khéo nói.
- 他 惊讶 得 张大 了 嘴巴
- Anh ấy ngạc nhiên đến há hốc mồm.
- 河马 有 一张 大大的 嘴巴
- Hà mã có cái miệng lớn.
- 你 张开嘴巴 , 他 把 舌头 伸进来
- Bạn mở miệng ra, thè lưỡi ra đây.
- 这个 孩子 有 一张 甜甜的 嘴巴
- Đứa trẻ này có cái miệng ngọt ngào.
- 拍 《 大嘴 怪 》 的 那个 华纳 兄弟 吗
- Anh em chiến binh quỷ Tasmania?
- 一张 利嘴
- mồm miệng ăn nói sắc sảo.
- 他 买 了 两张 去 百慕大 的 机票 说 我们 要 私奔
- Mua hai vé đến Bermuda và nói rằng chúng tôi đang bỏ trốn.
- 张嘴 轻轻 呵 一下
- Mở miệng thở nhẹ một chút.
- 张大其词
- huênh hoang khoác lác; đao to búa lớn.
- 报道 应 尽量 符合实际 , 不 应 大事 夸张
- thông tin nên phù hợp thực tế, không nên thổi phồng.
- 地震 了 , 大家 都 很 紧张
- Đã xảy ra động đất, mọi người đều rất lo lắng.
- 大张挞伐
- dấy binh đánh dẹp
- 两 张嘴 不停 地 争吵
- Hai cái miệng liên tục cãi nhau.
- 他 张嘴说话 很 大声
- Anh ấy mở miệng nói rất to.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 张大嘴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 张大嘴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嘴›
大›
张›