Đọc nhanh: 引起 (dẫn khởi). Ý nghĩa là: gây nên; dẫn tới; gợi ra; gây ra; khơi dậy; thu hút. Ví dụ : - 这次森林大火是雷电引起的。 Lần cháy rừng lớn này là do sấm sét gây ra.. - 这件事引起了大家的注意。 Việc này thu hút sự chú ý của mọi người.. - 文章引起了激烈的讨论。 Bài viết đã gây ra cuộc tranh luận sôi nổi.
Ý nghĩa của 引起 khi là Động từ
✪ gây nên; dẫn tới; gợi ra; gây ra; khơi dậy; thu hút
一种事情、现象、活动使另一种事情、现象、活动出现; 谈到; 说起
- 这次 森林 大火 是 雷电 引起 的
- Lần cháy rừng lớn này là do sấm sét gây ra.
- 这件 事 引起 了 大家 的 注意
- Việc này thu hút sự chú ý của mọi người.
- 文章 引起 了 激烈 的 讨论
- Bài viết đã gây ra cuộc tranh luận sôi nổi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 引起
✪ 引起 + Ai đó + 的 + Danh từ/ Động từ
- 他 的话 引起 了 大家 的 共鸣
- Lời nói của cậu ấy khiến mọi người đồng cảm.
- 他 的 行为 引起 了 警察 的 怀疑
- Hành vi của anh ấy khiến cảnh sát nghi ngờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引起
- 燥能 引起 疾病
- Khô có thể gây bệnh.
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 这 首歌 引起 了 大家 的 共鸣
- Nhiều người đã cảm thấy đồng cảm với ca khúc này.
- 他 的话 引起 了 大家 的 共鸣
- Lời nói của cậu ấy khiến mọi người đồng cảm.
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 小华 谈恋爱 的 事 在 班上 引起 轩然大波
- Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.
- 插队 的 人 常常 引起 不满
- Những người chen hàng thường gây bất mãn.
- 这个 案件 引起 了 公众 关注
- Vụ án này đã thu hút sự chú ý của công chúng.
- 长期 熬夜 会 引起 头痛
- Thức khuya lâu dài có thể gây ra đau đầu.
- 血海深仇 ( 因 杀人 而 引起 的 极 深 的 仇恨 )
- hận thù chồng chất.
- 她 的 精彩 演讲 引起 阵阵 掌声
- Bài diễn văn tuyệt vời của cô ấy đã nhận được những tràng pháo tay vang dội.
- 文章 写得 干巴巴 的 , 读着 引不起 兴趣
- bài viết không sinh động, không hấp dẫn người đọc.
- 这种 疾病 能 引起 面部 色素 斑沉著
- Loại bệnh này có thể gây ra sự tích tụ của các vết nám trên khuôn mặt.
- 内热 引起 喉咙痛
- Nóng trong gây ra đau họng.
- 喉咙 发炎 会 引起 咳嗽
- Viêm họng có thể gây ho.
- 流体 运动 由 重力 等 外力 引起 的 流体 运动
- Chuyển động của chất lỏng được gây ra bởi các lực bên ngoài như trọng lực.
- 推动 的 , 原动力 的 引起 或 产生 行动 的
- Động lực đẩy, gây ra hoặc tạo ra hành động.
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 出土 的 宝物 引起 了 关注
- Báu vật được khai quật đã thu hút sự quan tâm.
- 吃 了 带菌 食物 引起 腹泻
- ăn vào những thức ăn có mầm bệnh sẽ bị thổ tả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 引起
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 引起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm引›
起›