Đọc nhanh: 开后门 (khai hậu môn). Ý nghĩa là: thương lượng cửa sau; lo lót; tiêu lòn; cửa hậu; nhận đút lót; lạm dụng chức quyền (lợi dụng chức quyền để có quyền lợi bất chính). Ví dụ : - 他办事可丁可卯,从不给人开后门。 anh ấy làm việc liêm chính, không ăn hối lộ của người khác.
Ý nghĩa của 开后门 khi là Động từ
✪ thương lượng cửa sau; lo lót; tiêu lòn; cửa hậu; nhận đút lót; lạm dụng chức quyền (lợi dụng chức quyền để có quyền lợi bất chính)
比喻利用职权给予不应有的方便和利益
- 他 办事 可丁可卯 , 从不 给 人 开后门
- anh ấy làm việc liêm chính, không ăn hối lộ của người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开后门
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 门店 开门 了 吗 ?
- Cửa hàng đã mở cửa chưa?
- 他 敲门 叫 她 开门
- Anh ấy gõ cửa gọi cô ấy mở cửa.
- 开后门
- mở cửa hậu
- 走后门
- đi cửa hậu
- 开启 闸门
- Mở cửa đập nước.
- 他 开启 了 大 门锁
- Anh ấy đã mở khóa cửa chính.
- 门 突然 开启 了
- Cửa đột nhiên mở ra.
- 门户 洞开
- cửa ngõ rộng mở
- 他 喜欢 用 歇后语 来 开玩笑
- Anh ấy thích dùng yết hậu ngữ để đùa.
- 他 按 了 几次 门铃 都 没有 人 开门
- Anh ấy bấm chuông cửa mấy lần nhưng không có ai mở cửa.
- 他 摸索 着 打开门
- Anh ấy lần mò mở cửa.
- 有人 来访 赶快 开门
- Có người đến thăm mau mở cửa.
- 把 后备箱 打开
- Hãy mở cốp sau xe ra
- 登陆 后 , 我们 开始 探索
- Sau khi lên bờ, chúng tôi bắt đầu khám phá.
- 揎 开 大门
- đẩy cửa ra
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 他 办事 可丁可卯 , 从不 给 人 开后门
- anh ấy làm việc liêm chính, không ăn hối lộ của người khác.
- 劳动合同 经 开发区 劳动 管理 部门 鉴证 后 生效
- Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.
- 孩子 们 敲门 然后 跑 开 了
- Bọn trẻ gõ cửa rồi chạy đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开后门
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开后门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›
开›
门›