庭院 tíngyuàn

Từ hán việt: 【đình viện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "庭院" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đình viện). Ý nghĩa là: sân; sân nhà. Ví dụ : - 。 sân nhà tĩnh mịch u nhã.. - 广。 Đi vào cửa chính, trước mắt hiện ra một khoảng sân rộng.. - 。 Cái sân này cỏ mọc um tùm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 庭院 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 庭院 khi là Danh từ

sân; sân nhà

正房前的院子,泛指院子

Ví dụ:
  • - 幽美 yōuměi de 庭院 tíngyuàn

    - sân nhà tĩnh mịch u nhã.

  • - 走进 zǒujìn 大门 dàmén 展现 zhǎnxiàn zài 眼前 yǎnqián de shì 一个 yígè 宽广 kuānguǎng de 庭院 tíngyuàn

    - Đi vào cửa chính, trước mắt hiện ra một khoảng sân rộng.

  • - 这座 zhèzuò 庭院 tíngyuàn 杂草丛生 zácǎocóngshēng

    - Cái sân này cỏ mọc um tùm.

  • - 庭院 tíngyuàn 里种 lǐzhǒng le 几棵 jǐkē shù

    - Trong sân trồng vài cái cây.

  • - 那家 nàjiā de 庭院 tíngyuàn 开阔 kāikuò 宽敞 kuānchang

    - Cái sân của nhà đó vô cùng rộng rãi.

  • - 庭院 tíngyuàn 开着 kāizhe 诱人 yòurén de 菊花 júhuā

    - Có những bông hoa cúc đẹp mắt đang nở rộ trong sân.

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庭院

  • - 奶奶 nǎinai yòng sǎo 打扫 dǎsǎo 院子 yuànzi

    - Bà dùng chổi để quét sân.

  • - 幽美 yōuměi de 庭院 tíngyuàn

    - sân nhà tĩnh mịch u nhã.

  • - 花香 huāxiāng 盈满 yíngmǎn 庭院 tíngyuàn

    - Hương hoa tràn đầy san vườn.

  • - 前庭 qiántíng 后院 hòuyuàn

    - sân trước sân sau

  • - 前庭 qiántíng 后院 hòuyuàn dōu hěn 整洁 zhěngjié

    - Sân trước và sân sau đều rất sạch sẽ.

  • - 这座 zhèzuò 庭院 tíngyuàn 杂草丛生 zácǎocóngshēng

    - Cái sân này cỏ mọc um tùm.

  • - 庭院 tíngyuàn yǒu 很多 hěnduō 瓦砾 wǎlì

    - Trong sân có rất nhiều gạch ngói vụn.

  • - 庭院 tíngyuàn yǒu 榆树 yúshù

    - Trong sân có cây du.

  • - 花香 huāxiāng mǎn le 庭院 tíngyuàn

    - Hương hoa đầy khắp sân vườn.

  • - 庭院 tíngyuàn 深处 shēnchù 一轩 yīxuān fáng

    - Phía sâu trong sân vườn có một căn phòng có cửa sổ.

  • - 庭院 tíngyuàn yǒu 一棵 yīkē shuò de shù

    - Trong sân có một cây lớn.

  • - 这家 zhèjiā 饭店 fàndiàn 围绕 wéirào 庭院 tíngyuàn 而建 érjiàn 辅以 fǔyǐ 泉水 quánshuǐ 棕榈树 zōnglǘshù

    - Nhà hàng này được xây dựng xung quanh một sân và được bổ sung bởi nước suối và cây cọ.

  • - 庭院 tíngyuàn 开着 kāizhe 诱人 yòurén de 菊花 júhuā

    - Có những bông hoa cúc đẹp mắt đang nở rộ trong sân.

  • - 这个 zhègè 庭院 tíngyuàn 非常 fēicháng 宽敞 kuānchang

    - Cái sân này rất rộng rãi.

  • - 那家 nàjiā de 庭院 tíngyuàn 开阔 kāikuò 宽敞 kuānchang

    - Cái sân của nhà đó vô cùng rộng rãi.

  • - 有人 yǒurén 悉心照料 xīxīnzhàoliào 这个 zhègè 庭院 tíngyuàn

    - Khu vườn này được chăm sóc rất chu đáo.

  • - 庭院 tíngyuàn 里种 lǐzhǒng le 几棵 jǐkē shù

    - Trong sân trồng vài cái cây.

  • - 走进 zǒujìn 大门 dàmén 展现 zhǎnxiàn zài 眼前 yǎnqián de shì 一个 yígè 宽广 kuānguǎng de 庭院 tíngyuàn

    - Đi vào cửa chính, trước mắt hiện ra một khoảng sân rộng.

  • - zài 这个 zhègè 农家 nóngjiā 庭院 tíngyuàn tíng zhe 一台 yītái 拖拉机 tuōlājī

    - Trong sân nhà nông trại này có một chiếc máy kéo đang đậu.

  • - 孤儿院 gūéryuàn shì 孤寡 gūguǎ 儿童 értóng de jiā

    - Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 庭院

Hình ảnh minh họa cho từ 庭院

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 庭院 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Tíng , Tìng
    • Âm hán việt: Thính , Đình
    • Nét bút:丶一ノノ一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:INKG (戈弓大土)
    • Bảng mã:U+5EAD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Yuàn
    • Âm hán việt: Viện
    • Nét bút:フ丨丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLJMU (弓中十一山)
    • Bảng mã:U+9662
    • Tần suất sử dụng:Rất cao