tíng

Từ hán việt: 【đình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đình). Ý nghĩa là: cọng (cây thân thảo). Ví dụ : - 。 cọng lúa mạch

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cọng (cây thân thảo)

(莛儿) 某些草本植物的茎

Ví dụ:
  • - mài tíng ér

    - cọng lúa mạch

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - mài tíng ér

    - cọng lúa mạch

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 莛

Hình ảnh minh họa cho từ 莛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 莛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Tíng , Tǐng
    • Âm hán việt: Đình
    • Nét bút:一丨丨ノ一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TNKG (廿弓大土)
    • Bảng mã:U+839B
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp