Đọc nhanh: 年老体弱 (niên lão thể nhược). Ý nghĩa là: già yếu (thành ngữ).
Ý nghĩa của 年老体弱 khi là Thành ngữ
✪ già yếu (thành ngữ)
old and weak (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年老体弱
- 老婆 , 新年快乐 !
- Vợ ơi, chúc mừng năm mới!
- 年老 告退
- xin từ chức vì tuổi cao.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 扶助 老弱
- giúp đỡ người già yếu
- 老年人 就 爱忘事
- Người già thỉnh thoảng hay quên chuyện.
- 她 体贴 地为 老人 安排 了 一切
- Cô ấy chu đáo sắp xếp mọi thứ cho người già.
- 今年 收 的 白菜 可 老鼻子 了
- năm nay rau cải trắng thu hoạch rất nhiều.
- 陈年老酒
- rượu để lâu năm.
- 陈年老账
- nợ cũ lâu năm.
- 陈年 老帐
- món nợ lâu năm.
- 老年 迪斯科
- điệu đít-xcô của người già.
- 老夫 年纪 高大
- lão phu tuổi cao
- 老汉 今年 八十 整
- Lão Hán năm nay tròn tám mươi tuổi.
- 老板 在 搂 一 搂 今年 的 利润
- Sếp đang tính toán lợi nhuận của năm nay.
- 年级组 长老 朱 白发 星星点点 , 还 有些 佝偻 身子
- ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.
- 医生 说 老年痴呆 会 遗传 的
- Bác sĩ nói bệnh Alzheimer sẽ di truyền.
- 他 年老体衰 , 主动 谢职
- Ông ấy tuổi cao sức yếu, tự nguyện từ chức.
- 老人 身体 渐渐 衰弱
- Cơ thể người già dần dần suy nhược.
- 老年人 的 机体 不免 要 产生 退行性 改变
- cơ thể người già không tránh khỏi bị thoái hoá.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 年老体弱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 年老体弱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
年›
弱›
老›