Đọc nhanh: 年夜饭 (niên dạ phạn). Ý nghĩa là: cơm tất niên. Ví dụ : - 我们全家一起吃年夜饭。 Cả gia đình chúng tôi cùng ăn bữa cơm tất niên.. - 年夜饭是家人团聚的时刻。 Bữa cơm tất niên là thời khắc đoàn tụ của gia đình.
Ý nghĩa của 年夜饭 khi là Danh từ
✪ cơm tất niên
在新年前夜(即12月31日晚)举行的特殊晚餐
- 我们 全家 一起 吃 年夜饭
- Cả gia đình chúng tôi cùng ăn bữa cơm tất niên.
- 年夜饭 是 家人 团聚 的 时刻
- Bữa cơm tất niên là thời khắc đoàn tụ của gia đình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年夜饭
- 这 特别 平安 的 平安夜
- Đêm im lặng đặc biệt này.
- 我 的 弟弟 今年 五岁 了
- Em trai tôi năm nay được năm tuổi.
- 前 两年 我 在 阿拉巴马州
- Hai năm qua ở Alabama.
- 他 简直 像是 年轻 时 的 诺亚 · 威利
- Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.
- 他 慢慢 粒饭
- Anh ấy ăn cơm từ từ.
- 附近 有 很多 饭馆
- Gần đây có nhiều nhà hàng.
- 米饭 有点 胶
- Cơm có chút dính.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 木犀 饭
- cơm chiên trứng.
- 他 吃饭 斯斯文文 的
- Anh ấy ăn uống rất nhã nhặn.
- 妈妈 吩咐 我 去 盛饭
- Mẹ bảo tôi đi lấy cơm.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 年夜饭
- bữa cơm giao thừa; cơm tất niên.
- 饭店 停业整顿 , 年 后 复业
- nhà hàng ngừng kinh doanh để sửa chữa, năm sau sẽ kinh doanh trở lại.
- 他 认出 了 这 正是 失散多年 、 日夜 魂牵梦萦 的 儿子
- ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.
- 我 在 那家 饭店 呆 了 三夜
- Tôi ở trong khách sạn đó ba đêm.
- 年夜饭 的 气氛 很 热闹
- Không khí bữa cơm đêm giao thừa rất sôi động.
- 我们 全家 一起 吃 年夜饭
- Cả gia đình chúng tôi cùng ăn bữa cơm tất niên.
- 年夜饭 是 家人 团聚 的 时刻
- Bữa cơm tất niên là thời khắc đoàn tụ của gia đình.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 年夜饭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 年夜饭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夜›
年›
饭›