糖果盘 tángguǒ pán

Từ hán việt: 【đường quả bàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "糖果盘" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đường quả bàn). Ý nghĩa là: Khay đựng bánh mứt kẹo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 糖果盘 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 糖果盘 khi là Danh từ

Khay đựng bánh mứt kẹo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糖果盘

  • - 托盘 tuōpán shàng 放满 fàngmǎn le 水果 shuǐguǒ

    - Trên khay đặt đầy trái cây.

  • - 老妈 lǎomā zài 艾菲尔铁塔 àifēiěrtiětǎ mài 糖果 tángguǒ

    - Mẹ bạn đang làm công việc nhượng quyền bonbon tại Tháp Eiffel.

  • - 小朋友 xiǎopéngyou dōu ài 糖果 tángguǒ

    - Trẻ em đều thích kẹo.

  • - 水果糖 shuǐguǒtáng

    - Kẹo trái cây.

  • - 果盘 guǒpán

    - Mâm ngũ quả.

  • - 糖果 tángguǒ 放入 fàngrù le 塑料 sùliào guàn

    - Kẹo được bỏ vào bình nhựa.

  • - 如果 rúguǒ yǒu 糖尿病 tángniàobìng 控制 kòngzhì hǎo de 血糖 xuètáng

    - Nếu bạn bị tiểu đường, hãy kiểm soát lượng đường trong máu.

  • - 小孩 xiǎohái bèi 糖果 tángguǒ 诱惑 yòuhuò

    - Trẻ bị kẹo mê hoặc.

  • - 我们 wǒmen mǎi le 一袋 yīdài 糖果 tángguǒ

    - Chúng tôi mua một gói kẹo.

  • - 糖果 tángguǒ 真是 zhēnshi 甜得 tiándé hěn ne

    - Kẹo thật ngọt ngào.

  • - 孩子 háizi 努嘴 nǔzuǐ 想要 xiǎngyào 糖果 tángguǒ

    - Đứa trẻ bĩu môi muốn kẹo.

  • - 班上 bānshàng 计划 jìhuà 义卖 yìmài 糖果 tángguǒ 推选 tuīxuǎn 凯特 kǎitè wèi 主持人 zhǔchírén

    - Lớp dự định tổ chức bán đồ ngọt từ thiện và bầu chọn Kate làm người dẫn chương trình.

  • - de náng 装满 zhuāngmǎn le 糖果 tángguǒ

    - Trong túi của anh ấy đầy kẹo.

  • - 我用 wǒyòng 盘子 pánzi fàng 苹果 píngguǒ

    - Tôi dùng đĩa để đựng táo.

  • - 端出来 duānchūlái 一盘 yīpán 水果 shuǐguǒ

    - Cô ấy bưng ra một đĩa hoa quả.

  • - 糖果 tángguǒ chī duō le duì 牙齿 yáchǐ 不好 bùhǎo

    - Ăn nhiều kẹo không tốt cho răng.

  • - néng 猜出 cāichū 糖果 tángguǒ de 多少 duōshǎo ma

    - Cậu có đoán được có bao nhiêu kẹo không?

  • - 果盘 guǒpán shì 用于 yòngyú 供奉 gòngfèng 祖宗 zǔzōng de

    - Mâm ngũ quả dùng để thờ cúng tổ tiên.

  • - 桌子 zhuōzi 上放 shàngfàng le 一个 yígè 水果盘 shuǐguǒpán

    - Trên bàn có một khay trái cây.

  • - 那个 nàgè 伢儿 yáér 喜欢 xǐhuan chī 糖果 tángguǒ

    - Đứa trẻ đó thích ăn kẹo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 糖果盘

Hình ảnh minh họa cho từ 糖果盘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 糖果盘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+679C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Pán
    • Âm hán việt: Bàn
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYBT (竹卜月廿)
    • Bảng mã:U+76D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+10 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đường
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶一ノフ一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDILR (火木戈中口)
    • Bảng mã:U+7CD6
    • Tần suất sử dụng:Cao