Đọc nhanh: 不均 (bất quân). Ý nghĩa là: phân phối không đồng đều, bất quân.
Ý nghĩa của 不均 khi là Tính từ
✪ phân phối không đồng đều
distributed unevenly; uneven
✪ bất quân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不均
- 你 阿 富户 不 应该
- Bạn không nên nịnh người giàu.
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 这 是不是 扎 啤酒
- Đây có phải là cốc đựng bia tươi không?
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 血压 和 心率 均 不 稳定
- HA và nhịp tim không ổn định.
- 商业 网点 分布 得 不 均匀
- Mạng phân bố thương nghiệp không đều.
- 他 瞳孔 不均
- Anh ta có đồng tử không đồng đều.
- 我 平均收入 不高
- Bình quân thu nhập của tôi không cao.
- 这布 纬线 不 均匀
- Sợi ngang của miếng vải này không đều.
- 人口 分 得 不均
- Nhân khẩu phân bố không đều.
- 我 不 相信 能力 均等 , 但 我 确实 相信 机会均等
- Tôi không tin vào sự bình đẳng về khả năng, nhưng tôi thực sự tin vào sự bình đẳng về cơ hội.
- 由于 包装 不当 而 引起 的 一切 损失 均 应 由 卖方 负责
- Mọi tổn thất do đóng gói không đúng cách sẽ do người bán chịu。
- 我们 均 不 去
- Chúng tôi đều không đi.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不均
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不均 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
均›