Đọc nhanh: 平衡预算 (bình hành dự toán). Ý nghĩa là: Balanced budget Ngân sách cân bằng.
Ý nghĩa của 平衡预算 khi là Danh từ
✪ Balanced budget Ngân sách cân bằng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平衡预算
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 他 的 饮食 挺 平衡
- Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 安排 好 生活 要 预先 有个 算计 儿
- sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.
- 你 的 尺脉 还 算 平稳
- Mạch của bạn khá ổn định.
- 我们 要 平衡 营养
- Chúng ta cần cân bằng dinh dưỡng.
- 年度预算 要 按时 提交
- Ngân sách hàng năm phải nộp đúng hạn.
- 他 只是 毛 算了 个 预算
- Anh ấy chỉ tính toán sơ lược ngân sách.
- 编造 预算
- lập dự toán
- 季度 预算
- Ngân sách của một quý.
- 跨年度 预算
- dự tính qua năm.
- 保持 生态平衡
- duy trì cân bằng sinh thái.
- 你 做 的 本 年度预算 数字 十分 准确
- Số liệu ngân sách bạn đã làm cho năm nay rất chính xác.
- 预算 将 追加 五百万
- Ngân sách sẽ bổ sung năm triệu.
- 这个 项目 的 预算 额是 五百万
- Hạn mức ngân sách của dự án này là năm triệu.
- 收支平衡
- cân bằng thu chi.
- 产销 平衡
- Sản xuất và tiêu dùng ngang nhau.
- 追补 预算
- tăng thêm dự toán.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平衡预算
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平衡预算 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm平›
算›
衡›
预›